Bản dịch của từ Pyx trong tiếng Việt
Pyx
Pyx (Noun)
The church uses a pyx for storing the Eucharist during services.
Nhà thờ sử dụng một pyx để lưu trữ Thánh Thể trong các buổi lễ.
Many congregations do not have a pyx for Eucharist distribution.
Nhiều giáo đoàn không có pyx để phân phát Thánh Thể.
Is the pyx kept in a safe place during the ceremony?
Pyx có được giữ ở nơi an toàn trong buổi lễ không?
(ở anh) một chiếc hộp tại royal mint, trong đó các đồng tiền vàng và bạc mẫu được gửi để kiểm tra hàng năm tại cuộc thử nghiệm pyx bởi các thành viên của công ty goldsmiths.
In the uk a box at the royal mint in which specimen gold and silver coins are deposited to be tested annually at the trial of the pyx by members of the goldsmiths company.
The pyx holds coins tested for quality at the Royal Mint.
Pyx chứa tiền xu được kiểm tra chất lượng tại Royal Mint.
The pyx does not contain any fake coins during the trial.
Pyx không chứa tiền xu giả trong quá trình thử nghiệm.
Is the pyx inspected every year by the Goldsmiths Company?
Pyx có được kiểm tra hàng năm bởi Goldsmiths Company không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp