Bản dịch của từ Radiophonics trong tiếng Việt

Radiophonics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radiophonics (Noun)

ɹˌædioʊfˈænsɨks
ɹˌædioʊfˈænsɨks
01

Với sự hòa hợp số ít. lý thuyết và thực hành truyền dẫn hoặc phát sóng vô tuyến. so sánh sóng vô tuyến. hiếm.

With singular concord the theory and practice of radio transmission or broadcasting compare radiophony rare.

Ví dụ

Radiophonics is essential for modern social communication and information sharing.

Radiophonics rất quan trọng cho giao tiếp xã hội và chia sẻ thông tin hiện đại.

Many people do not understand radiophonics and its impact on society.

Nhiều người không hiểu radiophonics và tác động của nó đến xã hội.

Is radiophonics still relevant in today's digital social media landscape?

Radiophonics vẫn còn quan trọng trong bối cảnh truyền thông xã hội số hôm nay không?

02

Với sự hòa hợp số ít: việc sản xuất và sử dụng các hiệu ứng âm thanh tổng hợp, đặc biệt là trong phát thanh. được coi là số nhiều: chính các âm thanh đó.

With singular concord the production and use of synthetic sound effects especially in radio broadcasting treated as plural the sounds themselves.

Ví dụ

Radiophonics greatly enhances the quality of modern radio broadcasts.

Radiophonics cải thiện chất lượng của các chương trình phát thanh hiện đại.

Many listeners do not appreciate the intricacies of radiophonics.

Nhiều thính giả không đánh giá cao sự tinh tế của radiophonics.

How does radiophonics influence the social impact of radio shows?

Radiophonics ảnh hưởng như thế nào đến tác động xã hội của các chương trình phát thanh?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/radiophonics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radiophonics

Không có idiom phù hợp