Bản dịch của từ Ramus trong tiếng Việt
Ramus
Ramus (Noun)
The ramus of the jawbone supports the teeth.
Ramus của hàm hỗ trợ răng.
She couldn't chew properly due to a fractured ramus bone.
Cô ấy không thể nhai đúng cách do xương ramus gãy.
Is the ramus of the ischium longer than the ramus of the pubes?
Ramus của ischium có dài hơn ramus của pubes không?
Cấu trúc ở động vật không xương sống có dạng cánh tay nhô ra, thường là một trong hai hoặc nhiều cánh tay dính liền hoặc liền kề.
A structure in an invertebrate that has the form of a projecting arm typically one of two or more that are conjoined or adjacent.
The ramus of the community is the youth organization.
Ramus của cộng đồng là tổ chức thanh thiếu niên.
Not everyone participates in the activities of the ramus.
Không phải ai cũng tham gia vào các hoạt động của ramus.
Is the ramus responsible for organizing the charity event next month?
Ramus có phải là người chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện vào tháng sau không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp