Bản dịch của từ Ranked trong tiếng Việt

Ranked

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ranked (Verb)

ɹˈæŋkt
ɹˈæŋkt
01

Phân loại hoặc xếp loại.

To classify or categorize

Ví dụ

The survey ranked the cities based on their quality of life.

Cuộc khảo sát đã xếp hạng các thành phố dựa trên chất lượng cuộc sống.

They did not rank the schools by their student satisfaction scores.

Họ đã không xếp hạng các trường học theo điểm hài lòng của học sinh.

Did the report rank the neighborhoods for safety and amenities?

Báo cáo có xếp hạng các khu phố về an toàn và tiện nghi không?

02

Quá khứ của thứ hạng; chỉ định một vị trí trong hệ thống phân cấp.

Past tense of rank to assign a position in a hierarchy

Ví dụ

In 2022, Vietnam ranked 90th in global happiness reports.

Năm 2022, Việt Nam xếp hạng 90 trong báo cáo hạnh phúc toàn cầu.

Vietnam did not rank high in the education system last year.

Việt Nam không xếp hạng cao trong hệ thống giáo dục năm ngoái.

Which country ranked highest in social progress in 2021?

Quốc gia nào xếp hạng cao nhất về tiến bộ xã hội năm 2021?

03

Sắp xếp theo một thứ tự nhất định, thường theo chất lượng hoặc giá trị.

To arrange in a certain order often by quality or value

Ví dụ

The survey ranked the top ten cities for social quality of life.

Khảo sát đã xếp hạng mười thành phố hàng đầu về chất lượng cuộc sống xã hội.

The report did not rank the cities based on social services.

Báo cáo không xếp hạng các thành phố dựa trên dịch vụ xã hội.

Which cities are ranked highest for social inclusion in 2023?

Những thành phố nào được xếp hạng cao nhất về sự hòa nhập xã hội trong năm 2023?

Dạng động từ của Ranked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rank

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ranked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ranked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ranks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ranking

Ranked (Adjective)

01

Thuộc về hoặc liên quan đến các vị trí trong một hệ thống phân cấp.

Of or pertaining to positions in a hierarchy

Ví dụ

In society, people are ranked by their wealth and status.

Trong xã hội, mọi người được xếp hạng theo sự giàu có và địa vị.

Not everyone is ranked equally in social circles.

Không phải ai cũng được xếp hạng như nhau trong các vòng xã hội.

How are individuals ranked in the current social hierarchy?

Những cá nhân được xếp hạng như thế nào trong hệ thống xã hội hiện tại?

02

Mô tả một loại phân loại được xác định theo thứ tự tầm quan trọng.

Describing a type of classification defined by an order of importance

Ví dụ

The top five ranked universities in the world are very competitive.

Năm trường đại học hàng đầu thế giới rất cạnh tranh.

Not all ranked social issues receive equal attention from the government.

Không phải tất cả các vấn đề xã hội được xếp hạng đều nhận được sự chú ý như nhau từ chính phủ.

Which ranked social problems need immediate action from local authorities?

Những vấn đề xã hội nào được xếp hạng cần hành động ngay lập tức từ chính quyền địa phương?

03

Có cấp bậc hoặc vị thế cụ thể; được phân loại.

Having a specified rank or standing classified

Ví dụ

In 2022, the USA ranked first in global wealth distribution.

Năm 2022, Hoa Kỳ xếp hạng nhất về phân phối tài sản toàn cầu.

The study did not show that Vietnam ranked highly in education.

Nghiên cứu không cho thấy rằng Việt Nam xếp hạng cao trong giáo dục.

Which country ranked lowest in social equality last year?

Quốc gia nào xếp hạng thấp nhất về bình đẳng xã hội năm ngoái?

Ranked (Noun)

01

Một nhóm lính hoặc cảnh sát.

A line of soldiers or policemen

Ví dụ

The police ranked stood ready during the protest in Washington, D.C.

Đội ngũ cảnh sát đã sẵn sàng trong cuộc biểu tình ở Washington, D.C.

The ranked did not respond to the crowd's demands for justice.

Đội ngũ không phản hồi yêu cầu của đám đông về công lý.

Are the ranked prepared for the upcoming social event in New York?

Đội ngũ có chuẩn bị cho sự kiện xã hội sắp tới ở New York không?

02

Một cấp bậc hoặc hạng mục về chất lượng hoặc hiệu suất.

A grade or category in terms of quality or performance

Ví dụ

In 2023, Vietnam ranked first in coffee exports worldwide.

Năm 2023, Việt Nam đứng đầu trong xuất khẩu cà phê toàn cầu.

Vietnam did not rank among the top countries for social equality.

Việt Nam không nằm trong số các quốc gia hàng đầu về bình đẳng xã hội.

Which country ranked highest in happiness according to the latest report?

Quốc gia nào đứng đầu về hạnh phúc theo báo cáo mới nhất?

03

Một vị trí trong hệ thống phân cấp hoặc thang bậc.

A position in a hierarchy or scale

Ví dụ

In 2023, the city ranked first in social equality initiatives.

Năm 2023, thành phố xếp hạng đầu tiên trong các sáng kiến bình đẳng xã hội.

The survey did not show that any city ranked lower than others.

Khảo sát không cho thấy thành phố nào xếp hạng thấp hơn các thành phố khác.

Which city ranked highest in community engagement last year?

Thành phố nào xếp hạng cao nhất về sự tham gia cộng đồng năm ngoái?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ranked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Study second, accounting for 32% of all immigrants, followed by accompany/join family at 16 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] At the same time, South East second, with the expense amounting to around 31 thousand pounds, followed by South West and North West, with the figures being 27 thousand pounds and 20 thousand pounds, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Thailand follows a very similar pattern, but last from 2000 onwards [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] 2010 witnessed the second-highest for both women and men's figures [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Ranked

Không có idiom phù hợp