Bản dịch của từ Rat racing trong tiếng Việt
Rat racing

Rat racing (Noun)
Hành động hoặc thực hành tham gia vào cuộc đua chuột; cụ thể là (a) cuộc đua của chuột; (b) cuộc đua của ô tô, máy bay, v.v., mang tính cạnh tranh hoặc không theo quy luật và ở tốc độ cao; (c) hành động, quá trình hoặc trải nghiệm làm việc trong môi trường đô thị cạnh tranh.
The action or practice of engaging in a rat race; specifically (a) the racing of rats; (b) the racing of cars, planes, etc., competitively or erratically and at high speed; (c) the action, process, or experience of working in a competitive urban environment.
Many people feel trapped in the rat racing of city life.
Nhiều người cảm thấy bị mắc kẹt trong cuộc đua chuột của cuộc sống thành phố.
She does not enjoy the rat racing atmosphere in her office.
Cô ấy không thích bầu không khí đua chuột ở văn phòng của mình.
Is rat racing a common issue in urban environments today?
Liệu đua chuột có phải là vấn đề phổ biến ở đô thị hôm nay không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
