Bản dịch của từ Reauthorize trong tiếng Việt

Reauthorize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reauthorize (Verb)

ɹiˈɔɵɚˌɑɪz
ɹiˈɔɵɚˌɑɪz
01

Đưa ra sự chấp thuận chính thức mới cho (điều gì đó, đặc biệt là một hành động); (cũng) trao quyền mới cho (một người hoặc một nhóm người); để trao quyền cho lần thứ hai hoặc lâu hơn.

To give renewed official approval to (something, especially an action); (also) to give renewed authority to (a person or body of people); to empower for a second or further time.

Ví dụ

The government decided to reauthorize the social welfare program.

Chính phủ quyết định tái ủy quyền cho chương trình phúc lợi xã hội.

The organization voted to reauthorize the charity event for next year.

Tổ chức bỏ phiếu tái ủy quyền cho sự kiện từ thiện cho năm sau.

The committee agreed to reauthorize funding for the community center.

Ủy ban đồng ý tái ủy quyền nguồn tài trợ cho trung tâm cộng đồng.

Dạng động từ của Reauthorize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reauthorize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reauthorized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reauthorized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reauthorizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reauthorizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reauthorize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reauthorize

Không có idiom phù hợp