Bản dịch của từ Receive feedback trong tiếng Việt

Receive feedback

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Receive feedback (Verb)

ɹəsˈiv fˈidbˌæk
ɹəsˈiv fˈidbˌæk
01

Được trao cái gì đó vật lý hoặc trừu tượng.

To be given something physical or abstract.

Ví dụ

Students receive feedback on their essays from teachers every semester.

Học sinh nhận phản hồi về bài luận từ giáo viên mỗi học kỳ.

They do not receive feedback during group discussions in class.

Họ không nhận phản hồi trong các cuộc thảo luận nhóm trên lớp.

Do participants receive feedback after the social event ends?

Người tham gia có nhận phản hồi sau khi sự kiện xã hội kết thúc không?

02

Chấp nhận hoặc nhận một cái gì đó.

To accept or take delivery of something.

Ví dụ

Students often receive feedback on their social skills during group activities.

Học sinh thường nhận phản hồi về kỹ năng xã hội trong các hoạt động nhóm.

They do not receive feedback after their presentations at social events.

Họ không nhận được phản hồi sau các bài thuyết trình tại sự kiện xã hội.

Do you receive feedback from your peers about your social interactions?

Bạn có nhận được phản hồi từ bạn bè về các tương tác xã hội không?

Receive feedback (Noun)

ɹəsˈiv fˈidbˌæk
ɹəsˈiv fˈidbˌæk
01

Những bình luận hoặc phản hồi về hiệu suất hoặc công việc.

Comments or responses regarding performance or work.

Ví dụ

Many students receive feedback on their essays from teachers like Mr. Smith.

Nhiều học sinh nhận phản hồi về bài luận từ giáo viên như ông Smith.

Students do not receive feedback when they submit their projects late.

Học sinh không nhận phản hồi khi nộp dự án muộn.

Do you think students receive feedback during group discussions in class?

Bạn có nghĩ rằng học sinh nhận phản hồi trong các cuộc thảo luận nhóm không?

02

Thông tin về một quá trình hoặc hoạt động để cải thiện nó.

Information about a process or activity in order to improve it.

Ví dụ

Many students receive feedback on their social skills during group projects.

Nhiều sinh viên nhận phản hồi về kỹ năng xã hội trong các dự án nhóm.

Students do not receive feedback when they avoid participating in discussions.

Sinh viên không nhận phản hồi khi họ tránh tham gia thảo luận.

Do you think people receive feedback about their social interactions often?

Bạn có nghĩ rằng mọi người thường nhận phản hồi về tương tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/receive feedback/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Receive feedback

Không có idiom phù hợp