Bản dịch của từ Reckoning trong tiếng Việt

Reckoning

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reckoning (Verb)

ɹˈɛkənɪŋ
ɹˈɛknɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của tính toán.

Present participle and gerund of reckon.

Ví dụ

His reckoning of the situation was accurate.

Sự đánh giá của anh ấy về tình hình là chính xác.

She avoided reckoning with the consequences of her actions.

Cô ấy tránh việc đối mặt với hậu quả của hành động của mình.

Was he reckoning on receiving a high score in the IELTS?

Anh ấy có tính đến việc nhận được điểm cao trong bài thi IELTS không?

Dạng động từ của Reckoning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reckon

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reckoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reckoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reckons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reckoning

Reckoning (Noun)

ɹˈɛkənɪŋ
ɹˈɛknɪŋ
01

(cổ) hóa đơn (anh) hoặc séc (mỹ), đặc biệt là tại nhà trọ hoặc quán rượu.

Archaic the bill uk or check us especially at an inn or tavern.

Ví dụ

The reckoning for our meal at the tavern came to $50.

Hóa đơn cho bữa ăn của chúng tôi tại quán rượu là $50.

I hope the reckoning at the inn won't be too expensive.

Tôi hy vọng hóa đơn tại khách sạn sẽ không quá đắt đỏ.

Did you settle the reckoning with the server before leaving?

Bạn đã thanh toán hóa đơn với người phục vụ trước khi rời khỏi không?

02

Tổng hợp hoặc đánh giá.

A summing up or appraisal.

Ví dụ

Her reckoning of the situation was accurate.

Sự đánh giá của cô về tình huống là chính xác.

There was no reckoning of the consequences beforehand.

Không có sự đánh giá về hậu quả trước.

Was the reckoning of the project's success positive or negative?

Việc đánh giá về thành công của dự án có tích cực hay tiêu cực?

03

Một ý kiến hoặc phán xét.

An opinion or judgement.

Ví dụ

Her reckoning on the matter was swift and decisive.

Quan điểm của cô ấy về vấn đề đó đã nhanh chóng và quyết định.

I don't agree with his reckoning of the situation.

Tôi không đồng ý với quan điểm của anh ấy về tình hình.

Was your reckoning based on facts or assumptions?

Quan điểm của bạn có dựa trên sự thật hay giả thuyết không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reckoning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] However, if I have to pick one to share with you today, I I'd have to go with whales which are the largest animals on earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] However, since I have only one chance to share about any animal I know, I I'd love to describe the one that impressed me the most which were whales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Reckoning

Không có idiom phù hợp