Bản dịch của từ Red pill trong tiếng Việt

Red pill

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Red pill (Noun)

ɹˈɛd pˈɪl
ɹˈɛd pˈɪl
01

Để có được một góc nhìn hoặc sự hiểu biết mới, đặc biệt là một góc nhìn đau đớn hoặc khó đối mặt.

To gain a new perspective or understanding especially one that is painful or difficult to confront.

Ví dụ

Many people take the red pill and face harsh social realities.

Nhiều người uống viên thuốc đỏ và đối mặt với thực tế xã hội khắc nghiệt.

Not everyone is ready to take the red pill about inequality.

Không phải ai cũng sẵn sàng uống viên thuốc đỏ về bất bình đẳng.

Is the red pill necessary for understanding social justice issues?

Liệu viên thuốc đỏ có cần thiết để hiểu các vấn đề công bằng xã hội không?

02

Để thức tỉnh sự thật về thực tại, thường gắn liền với việc đưa ra những lựa chọn khó khăn.

To awaken to the truth about reality often associated with making difficult choices.

Ví dụ

Many people choose the red pill to understand societal issues better.

Nhiều người chọn viên thuốc đỏ để hiểu rõ hơn về các vấn đề xã hội.

Not everyone is ready to take the red pill in society.

Không phải ai cũng sẵn sàng uống viên thuốc đỏ trong xã hội.

Do you believe the red pill reveals hidden truths about our society?

Bạn có tin rằng viên thuốc đỏ tiết lộ những sự thật ẩn giấu về xã hội của chúng ta không?

Dạng danh từ của Red pill (Noun)

SingularPlural

Red pill

Red pills

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/red pill/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Red pill

Không có idiom phù hợp