Bản dịch của từ Reification trong tiếng Việt

Reification

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reification (Noun)

ɹˌifəkˈeɪʃən
ɹˌifəkˈeɪʃən
01

Việc xem xét một vật trừu tượng như thể nó là cụ thể, hoặc một vật thể vô tri như thể nó đang sống.

The consideration of an abstract thing as if it were concrete, or of an inanimate object as if it were living.

Ví dụ

In social psychology, reification occurs when abstract concepts are treated as tangible entities.

Trong tâm lý xã hội, sự hóa là khi các khái niệm trừu tượng được coi như thực thể cụ thể.

The reification of social norms can lead to a lack of flexibility in society.

Sự hóa các chuẩn mực xã hội có thể dẫn đến thiếu linh hoạt trong xã hội.

Avoiding the reification of stereotypes is crucial for promoting inclusivity.

Tránh sự hóa của các định kiến là rất quan trọng để thúc đẩy tính bao dung.

02

(ngôn ngữ học) sự chuyển đổi một phát biểu bằng ngôn ngữ tự nhiên sang một dạng trong đó các hành động và sự kiện của nó là các biến số có thể định lượng được.

(linguistics) the transformation of a natural-language statement into a form in which its actions and events are quantifiable variables.

Ví dụ

In social sciences, reification helps quantify abstract concepts like power dynamics.

Trong các môn khoa học xã hội, sự hóa trừu tượng giúp định lượng các khái niệm trừu tượng như động lực quyền lực.

The study used reification to measure societal norms in different cultures.

Nghiên cứu đã sử dụng sự hóa trừu tượng để đo lường các chuẩn mực xã hội trong các văn hóa khác nhau.

Reification in social psychology allows for the quantification of behavioral patterns.

Sự hóa trừu tượng trong tâm lý xã hội cho phép định lượng các mẫu hành vi.

03

(lập trình) một quá trình biến một đối tượng có thể tính toán/có thể định địa chỉ thành một đối tượng không thể tính toán/có thể định địa chỉ; hoặc một lớp cụ thể từ một lớp chung.

(programming) a process that makes a computable/addressable object out of a non-computable/addressable one; or a concrete class out of a generic one.

Ví dụ

The reification of online interactions can lead to misunderstandings.

Sự hóa thể của giao tiếp trực tuyến có thể dẫn đến hiểu lầm.

The reification of social media profiles can impact self-esteem negatively.

Sự hóa thể của hồ sơ mạng xã hội có thể ảnh hưởng tiêu cực đến tự trọng.

The reification of friendship online may not reflect real-life relationships.

Sự hóa thể của tình bạn trực tuyến có thể không phản ánh mối quan hệ thực tế.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reification/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reification

Không có idiom phù hợp