Bản dịch của từ Relative status trong tiếng Việt
Relative status
Noun [U/C]

Relative status (Noun)
ɹˈɛlətɨv stˈætəs
ɹˈɛlətɨv stˈætəs
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Tầm quan trọng hoặc ý nghĩa của cấp bậc hoặc vị thế xã hội của một người, thường trong môi trường làm việc hoặc tình huống xã hội.
The importance or significance of a person's rank or social standing, often in a workplace or social situation.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Cụm từ "relative status" đề cập đến vị trí hoặc trạng thái tương đối của một cá nhân, nhóm hoặc đối tượng trong một hệ thống hoặc môi trường xã hội nhất định. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong nghiên cứu xã hội học và tâm lý học để phân tích mối quan hệ và sự phân tầng giữa các thực thể. Dù không có sự khác biệt rõ ràng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ trong cách sử dụng, ngữ điệu và ngữ cảnh có thể thay đổi do khác biệt văn hóa và truyền thống.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Relative status
Không có idiom phù hợp