Bản dịch của từ Repel trong tiếng Việt
Repel
Repel (Verb)
Trở nên ghê tởm hoặc khó chịu.
Be repulsive or distasteful to.
His rude behavior repels potential friends.
Hành vi thô lỗ của anh ấy đẩy bạn bè tiềm năng.
Her negative attitude repels people in social gatherings.
Thái độ tiêu cực của cô ấy đẩy người trong các buổi gặp gỡ xã hội.
The security guards repelled the intruders from entering the building.
Những người bảo vệ đã đẩy lùi những kẻ xâm nhập khỏi việc vào tòa nhà.
Her confident attitude repelled negativity from her social circle.
Thái độ tự tin của cô ấy đã đẩy xa sự tiêu cực từ vòng xã hội của mình.
She repels the idea of social media influencing her decisions.
Cô ấy từ chối ý tưởng mạng xã hội ảnh hưởng đến quyết định của mình.
He repels any criticism about his social activism work.
Anh ấy từ chối bất kỳ chỉ trích nào về công việc hoạt động xã hội của mình.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp