Bản dịch của từ Rima trong tiếng Việt

Rima

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rima (Noun)

ˈri.mə
ˈri.mə
01

(giải phẫu) khe hở hoặc khoảng cách giữa hai phần đối xứng, đặc biệt là giữa các dây thanh âm.

Anatomy a cleft or gap between two symmetrical parts particularly between the vocal folds.

Ví dụ

The rima between her vocal folds creates a unique singing voice.

Rima giữa các nếp gấp thanh quản của cô ấy tạo ra giọng hát độc đáo.

There is no rima in his vocal folds; he cannot sing well.

Không có rima trong các nếp gấp thanh quản của anh ấy; anh ấy không thể hát tốt.

Is the rima in your vocal folds affecting your speech clarity?

Liệu rima trong các nếp gấp thanh quản của bạn có ảnh hưởng đến sự rõ ràng khi nói không?

02

(thiên văn học) vết nứt hoặc vết nứt trên bề mặt mặt trăng hoặc hành tinh; một đồng rille.

Astronomy a crack or fissure on a lunar or planetary surface a rille.

Ví dụ

The rima on Mars was discovered by NASA's Curiosity rover in 2012.

Rima trên sao Hỏa được NASA phát hiện bởi rover Curiosity vào năm 2012.

There is no rima visible on the Moon during the full moon.

Không có rima nào nhìn thấy trên Mặt Trăng trong đêm trăng tròn.

Is the rima on Venus larger than those on Mars?

Rima trên sao Kim có lớn hơn những rima trên sao Hỏa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rima/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rima

Không có idiom phù hợp