Bản dịch của từ Cleft trong tiếng Việt

Cleft

Noun [U/C] Verb

Cleft (Noun)

klˈɛft
klˈɛft
01

Bệnh ngựa; một vết nứt trên dải cổ chân.

A disease of horses a crack on the band of the pastern.

Ví dụ

The cleft in the horse's hoof was causing him pain.

Vết nứt trong móng ngựa đang gây đau cho nó.

The vet advised against riding the horse due to the cleft.

Bác sĩ thú y khuyên không nên cưỡi ngựa vì vết nứt.

Is the cleft on the horse's pastern healing properly now?

Vết nứt trên cẳng chân sau của ngựa đã lành đúng cách chưa?

The horse developed a cleft on its pastern band.

Con ngựa phát triển một vết nứt trên dải chân sau.

It's important to treat clefts promptly to avoid infections.

Quan trọng để điều trị vết nứt kịp thời để tránh nhiễm trùng.

02

Một lỗ mở, vết nứt hoặc vết lõm hình chữ v được tạo ra bởi hoặc như thể bằng cách tách ra.

An opening fissure or vshaped indentation made by or as if by splitting.

Ví dụ

The earthquake left a cleft in the ground.

Trận động đất để lại một khe nứt trên mặt đất.

There was no cleft visible on the rock surface.

Không có khe nứt nào trên bề mặt đá.

Did you notice the cleft in the ancient wall?

Bạn có nhận thấy khe nứt trên bức tường cổ không?

The cleft in society widened due to economic inequality.

Khe hở trong xã hội mở rộng do bất bình đẳng kinh tế.

There is no easy way to bridge the cleft between social classes.

Không có cách dễ dàng nào để chắp cánh khe hở giữa các tầng lớp xã hội.

03

Một mảnh được tạo ra bằng cách chia nhỏ.

A piece made by splitting.

Ví dụ

The cleft in the community caused by the controversial decision was evident.

Sự chia rẽ trong cộng đồng do quyết định gây tranh cãi rõ ràng.

There was no cleft among the group members regarding the project.

Không có sự chia rẽ giữa các thành viên nhóm về dự án.

Did the cleft between the two factions affect the final outcome?

Sự chia rẽ giữa hai phe có ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng không?

Cleft (Verb)

klˈɛft
klˈɛft
01

(ngôn ngữ học) để tách biệt về mặt cú pháp một thành phần nổi bật khỏi phần còn lại của mệnh đề liên quan đến nó, chẳng hạn như mối đe dọa trong "mối đe dọa mà tôi đã thấy nhưng anh ta không nhìn thấy, là sự sụp đổ của anh ta.".

Linguistics to syntactically separate a prominent constituent from the rest of the clause that concerns it such as threat in the threat which i saw but which he didnt see was his downfall.

Ví dụ

Does the IELTS writing test require you to cleft your sentences?

Bài kiểm tra viết IELTS có yêu cầu bạn phân chia câu không?

Students should avoid clefting their sentences excessively in IELTS speaking.

Học sinh nên tránh phân chia câu quá nhiều trong phần nói IELTS.

Clefting a sentence can help emphasize important information in IELTS writing.

Phân chia câu có thể giúp nhấn mạnh thông tin quan trọng trong viết IELTS.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cleft cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cleft

Không có idiom phù hợp