Bản dịch của từ Rock-a-bye trong tiếng Việt

Rock-a-bye

Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rock-a-bye (Interjection)

ɹˈɑkʃˌib
ɹˈɑkʃˌib
01

Được sử dụng để dỗ trẻ sơ sinh ngủ, đặc biệt là khi đệm nôi hoặc đung đưa trẻ sơ sinh trên tay. thường xuyên xuất hiện trong các bài đồng dao dành cho trẻ mẫu giáo, đặc biệt là trong bài "rock-a-bye, baby". cũng được sử dụng rộng rãi (thường là hài hước).

Used to soothe an infant to sleep especially in accompaniment to the rocking of a cradle or the rocking of the infant in ones arms frequently in nursery rhymes especially in rockabye baby also in usually humorous extended use.

Ví dụ

Rock-a-bye, baby, in the treetop, sleep peacefully tonight.

Ru ngủ, bé yêu, trên ngọn cây, ngủ ngon đêm nay.

I don't sing rock-a-bye during my social gatherings.

Tôi không hát ru bé trong các buổi gặp mặt xã hội.

Do you remember singing rock-a-bye at family events?

Bạn có nhớ đã hát ru bé trong các sự kiện gia đình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rock-a-bye/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rock-a-bye

Không có idiom phù hợp