Bản dịch của từ Rocking trong tiếng Việt

Rocking

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rocking (Adjective)

ɹˈɑkɪŋ
ɹˈɑkɪŋ
01

(thân mật) xuất sắc; tuyệt vời.

Informal excellent great.

Ví dụ

The party last night was rocking and everyone had a great time.

Bữa tiệc tối qua thật tuyệt vời và mọi người đã có thời gian vui vẻ.

The concert was not rocking; many people left early.

Buổi hòa nhạc không tuyệt vời; nhiều người đã rời đi sớm.

Was the new restaurant rocking like everyone said it would be?

Nhà hàng mới có tuyệt vời như mọi người nói không?

02

Lắc, lắc lư hoặc di chuyển qua lại.

Shaking swaying or moving back and forth.

Ví dụ

The rocking chair in the corner was very comfortable during the meeting.

Chiếc ghế lắc ở góc rất thoải mái trong cuộc họp.

The crowd was not rocking during the quiet speech by Mr. Smith.

Đám đông không lắc lư trong bài phát biểu yên tĩnh của ông Smith.

Is the rocking of the boat making you feel seasick today?

Sự lắc lư của chiếc thuyền có làm bạn say sóng hôm nay không?

Rocking (Verb)

ɹˈɑkɪŋ
ɹˈɑkɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của rock.

Present participle and gerund of rock.

Ví dụ

The band is rocking at the festival this weekend in Chicago.

Ban nhạc đang biểu diễn tại lễ hội cuối tuần này ở Chicago.

The concert is not rocking like last year's amazing show.

Buổi hòa nhạc không sôi động như buổi biểu diễn tuyệt vời năm ngoái.

Is the DJ rocking the party tonight at the community center?

DJ có đang khuấy động bữa tiệc tối nay tại trung tâm cộng đồng không?

Dạng động từ của Rocking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rock

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rocked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rocked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rocks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rocking

Rocking (Noun)

ɹˈɑkɪŋ
ɹˈɑkɪŋ
01

Chuyển động mà thiết kế trên máy nghiền thép được chuyển sang một ống trụ bằng đồng.

The motion by which the design on a steel mill is transferred to a copper cylinder.

Ví dụ

The rocking of the machine improved efficiency at the factory.

Sự chuyển động của máy đã cải thiện hiệu suất tại nhà máy.

The rocking did not cause any delays in production last month.

Sự chuyển động không gây ra bất kỳ sự chậm trễ nào trong sản xuất tháng trước.

Is the rocking process standardized in all steel mills?

Quá trình chuyển động có được tiêu chuẩn hóa ở tất cả các nhà máy thép không?

02

Chuyển động của vật gì đó rung chuyển.

The motion of something that rocks.

Ví dụ

The rocking of the boat made everyone feel seasick during the trip.

Sự lắc lư của chiếc thuyền khiến mọi người cảm thấy say sóng.

The rocking of the crowd during the concert was not very calming.

Sự lắc lư của đám đông trong buổi hòa nhạc không hề bình tĩnh.

Is the rocking of the chair distracting during the meeting?

Sự lắc lư của chiếc ghế có gây phân tâm trong cuộc họp không?

03

Việc mài mòn một tấm đồng bằng một cần gạt, chuẩn bị cho quá trình đánh bóng.

The abrading of a copper plate with a rocker preparatory to mezzotinting.

Ví dụ

Artists use rocking to create unique mezzotint textures in their work.

Các nghệ sĩ sử dụng rocking để tạo ra kết cấu mezzotint độc đáo trong tác phẩm.

Many people do not understand the importance of rocking in art.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của rocking trong nghệ thuật.

Is rocking necessary for producing high-quality mezzotint prints?

Rocking có cần thiết để sản xuất bản in mezzotint chất lượng cao không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rocking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] It's a timeless classic with a unique blend of opera, and ballad elements [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, adventure sports such as climbing, skateboarding, and parkour have gained popularity among young people seeking excitement and challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In terms of entertainment, many young people now find it more enjoyable listening to pop, or R&B rather than classical music [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] For example, when I was a teenager, I was more drawn to angst-ridden music that reflected my feelings of rebellion and disillusionment [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Rocking

Không có idiom phù hợp