Bản dịch của từ Rocker trong tiếng Việt

Rocker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rocker (Noun)

ɹˈɑkɚ
ɹˈɑkəɹ
01

Độ cong của đường viền dọc của thuyền hoặc ván lướt sóng.

The amount of curvature in the longitudinal contour of a boat or surfboard.

Ví dụ

The rocker of the new surfboard improves its performance in waves.

Độ cong của ván lướt sóng mới cải thiện hiệu suất trong sóng.

The rocker on my friend's boat is not very pronounced.

Độ cong trên thuyền của bạn tôi không rõ ràng lắm.

Does the rocker affect how the surfboard rides on water?

Độ cong có ảnh hưởng đến cách ván lướt sóng di chuyển trên nước không?

02

Một thanh cong hoặc vật đỡ tương tự mà trên đó một vật nào đó như ghế hoặc nôi có thể rung chuyển.

A curved bar or similar support on which something such as a chair or cradle can rock.

Ví dụ

The rocker in my living room is very comfortable for guests.

Cái ghế đu trong phòng khách của tôi rất thoải mái cho khách.

The rocker does not fit in the small apartment I rented.

Cái ghế đu không vừa với căn hộ nhỏ tôi thuê.

Is the rocker made of wood or metal for better support?

Cái ghế đu được làm bằng gỗ hay kim loại để hỗ trợ tốt hơn?

03

Người biểu diễn, nhảy múa hoặc thưởng thức nhạc rock.

A person who performs dances to or enjoys rock music.

Ví dụ

John is a famous rocker known for his energetic performances.

John là một rocker nổi tiếng với những buổi biểu diễn năng lượng.

Not every rocker enjoys the same style of rock music.

Không phải rocker nào cũng thích cùng một phong cách nhạc rock.

Is that rocker performing at the festival this weekend?

Rocker đó có biểu diễn tại lễ hội cuối tuần này không?

04

Một thiết bị lắc lư tạo thành một bộ phận của cơ cấu, đặc biệt là thiết bị dùng để điều khiển vị trí của chổi than trong máy phát điện.

A rocking device forming part of a mechanism especially one for controlling the positions of brushes in a dynamo.

Ví dụ

The rocker in the generator controls energy flow efficiently.

Bộ rocker trong máy phát điện kiểm soát dòng năng lượng hiệu quả.

The rocker does not malfunction during the heavy usage at the festival.

Bộ rocker không bị hỏng trong suốt thời gian sử dụng tại lễ hội.

Is the rocker functioning properly in the community event setup?

Bộ rocker có hoạt động đúng cách trong việc chuẩn bị sự kiện cộng đồng không?

Dạng danh từ của Rocker (Noun)

SingularPlural

Rocker

Rockers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rocker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rocker

Be off one's rocker

bˈi ˈɔf wˈʌnz ɹˈɑkɚ

Điên khùng/ Mất trí

Crazy; silly.

She must be off her rocker to believe such nonsense.

Cô ấy phải điên loạn để tin vào những điều vô lý như vậy.

Thành ngữ cùng nghĩa: off ones nut, off ones trolley...