Bản dịch của từ Rood screen trong tiếng Việt

Rood screen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rood screen (Noun)

ɹˈudskɹˌin
ɹˈudskɹˌin
01

Một tấm bình phong, thường bằng gỗ hoặc đá được chạm khắc tinh xảo, ngăn cách gian giữa với thánh đường của nhà thờ. những tấm chắn rood được tìm thấy khắp tây âu và có niên đại chủ yếu từ thế kỷ 14-16.

A screen, typically of richly carved wood or stone, separating the nave from the chancel of a church. rood screens are found throughout western europe and date chiefly from the 14th–16th centuries.

Ví dụ

The rood screen in St. Mary's Cathedral is intricately carved.

Bức tường ngăn chia ở Nhà thờ Đức Bà được chạm khắc tỉ mỉ.

Visitors admired the historical rood screen at the church.

Khách tham quan ngưỡng mộ bức tường ngăn chia lịch sử tại nhà thờ.

The rood screen separates the nave and chancel in churches.

Bức tường ngăn chia tách biệt hành lang và chancel trong nhà thờ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rood screen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rood screen

Không có idiom phù hợp