Bản dịch của từ Nave trong tiếng Việt

Nave

Noun [U/C]

Nave (Noun)

nˈeiv
nˈeiv
01

Phần trung tâm của tòa nhà nhà thờ, nhằm mục đích chứa hầu hết giáo đoàn. trong các nhà thờ truyền thống phương tây, nó có hình chữ nhật, được ngăn cách với thánh đường bằng một bậc thang hoặc lan can và với các lối đi liền kề bằng các cột trụ.

The central part of a church building, intended to accommodate most of the congregation. in traditional western churches it is rectangular, separated from the chancel by a step or rail, and from adjacent aisles by pillars.

Ví dụ

The congregation gathered in the nave for the Sunday service.

Hội đồng hành giả tập trung trong hành lang để tham dự thánh lễ Chúa Nhật.

The pillars in the nave supported the weight of the church.

Những cột ở hành lang chịu trách nhiệm chịu trọng lượng của nhà thờ.

02

Trung tâm của một bánh xe.

The hub of a wheel.

Ví dụ

The nave of the community center's wheel is decorated beautifully.

Bánh xe trung tâm cộng đồng được trang trí đẹp mắt.

The nave of the church's wheel is a gathering place for prayers.

Bánh xe nhà thờ là nơi tập trung cầu nguyện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nave

Không có idiom phù hợp