Bản dịch của từ Runt trong tiếng Việt

Runt

Noun [U/C]

Runt (Noun)

ɹn̩t
ɹn̩t
01

Một con chim bồ câu thuộc giống nhà lớn.

A pigeon of a large domestic breed.

Ví dụ

The runt of the pigeon flock was named Tiny.

Con chim runt trong đàn chim bồ câu được đặt tên là Tiny.

The runt was cared for by the other pigeons.

Con chim runt được chăm sóc bởi các con chim khác.

02

Một con bò hoặc bò nhỏ, đặc biệt là một trong những giống bò cao nguyên scotland hoặc xứ wales.

A small ox or cow, especially one of various scottish highland or welsh breeds.

Ví dụ

The runt of the litter struggled to keep up with the others.

Con non của lứa đẻ gặp khó khăn khi theo kịp người khác.

The runt of the herd was cared for by the farmer.

Con non của đàn bò được người nông dân chăm sóc.

03

Một con lợn nhỏ hoặc động vật khác, đặc biệt là con nhỏ nhất trong đàn.

A small pig or other animal, especially the smallest in a litter.

Ví dụ

The runt of the litter was named Tiny by the farmers.

Con nhỏ nhất trong lứa được nông dân đặt tên là Tiny.

The runt struggled to keep up with its siblings in growth.

Con nhỏ nhất gặp khó khăn trong việc phát triển so với anh chị em.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Runt

The runt of the litter

ðə ɹˈʌnt ˈʌv ðə lˈɪtɚ

Con nhà nghèo

The smallest child in the family.

She was always considered the runt of the litter in her family.

Cô luôn được coi là đứa con nhỏ nhất trong gia đình.

Thành ngữ cùng nghĩa: the runt of the family...