Bản dịch của từ Litter trong tiếng Việt

Litter

Noun [U] Verb Noun [U/C]

Litter (Noun Uncountable)

ˈlɪt.ər
ˈlɪt̬.ɚ
01

Rác, rác thải.

Garbage, garbage.

Ví dụ

Cleaning up litter in parks promotes community cleanliness and unity.

Dọn dẹp rác trong công viên thúc đẩy sự sạch sẽ và đoàn kết của cộng đồng.

Volunteers organized a litter pick-up event to beautify the neighborhood.

Các tình nguyện viên đã tổ chức sự kiện nhặt rác để làm đẹp khu vực lân cận.

Improper disposal of litter can harm wildlife and pollute the environment.

Việc vứt rác không đúng cách có thể gây hại cho động vật hoang dã và gây ô nhiễm môi trường.

Kết hợp từ của Litter (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Pile of litter

Đống rác

The park was full of a pile of litter after the festival.

Công viên đầy một đống rác sau lễ hội.

Litter (Verb)

ˈlɪt.ər
ˈlɪt̬.ɚ
01

Vứt rác bừa bãi, bày bừa.

Throwing trash indiscriminately and haphazardly.

Ví dụ

Littering in parks can harm wildlife and pollute the environment.

Xả rác trong công viên có thể gây hại cho động vật hoang dã và gây ô nhiễm môi trường.

People should be fined for littering to discourage this irresponsible behavior.

Mọi người nên bị phạt vì xả rác để ngăn chặn hành vi vô trách nhiệm này.

Community clean-up events help reduce litter in public spaces.

Các sự kiện dọn dẹp cộng đồng giúp giảm thiểu rác thải ở không gian công cộng.

02

Làm cho (một địa điểm hoặc khu vực) trở nên lộn xộn với rác hoặc một số lượng lớn đồ vật còn sót lại.

Make (a place or area) untidy with rubbish or a large number of objects left lying about.

Ví dụ

People should not litter in public parks.

Mọi người không nên xả rác ở công viên công cộng.

Littering is harmful to the environment.

Xả rác có hại cho môi trường.

She was fined for littering on the street.

Cô bị phạt vì xả rác trên đường phố.

03

Cung cấp (một con ngựa hoặc động vật khác) chất độn chuồng làm chất độn chuồng.

Provide (a horse or other animal) with litter as bedding.

Ví dụ

The farmer litters the stable with fresh straw for the horses.

Người nông dân rải rơm tươi cho ngựa trong chuồng.

She litters the dog's kennel with newspapers for warmth.

Cô ấy rải giấy báo vào cũi chó để sưởi ấm.

They litter the coop with hay to keep the chickens comfortable.

Họ rải cỏ khô vào chuồng để gà được thoải mái.

Dạng động từ của Litter (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Litter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Littered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Littered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Litters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Littering

Litter (Noun)

lˈɪɾɚ
lˈɪɾəɹ
01

Rơm hoặc các loại thực vật khác dùng làm chỗ ngủ cho động vật.

Straw or other plant matter used as bedding for animals.

Ví dụ

The homeless shelter needed more litter for the dogs' bedding.

Trại tị nạn cần thêm rơm để làm giường cho chó.

The animal rescue center received a donation of fresh litter.

Trung tâm cứu hộ động vật nhận được một số rơm mới.

The farm used straw as litter in the barn for the cows.

Nông trại sử dụng rơm làm giường trong chuồng cho bò.

02

Rác thải như giấy, lon, chai lọ bị vứt ở nơi thoáng đãng hoặc nơi công cộng.

Rubbish such as paper, cans, and bottles left lying in an open or public place.

Ví dụ

The city park was covered in litter after the concert.

Công viên thành phố bị phủ đầy rác sau buổi hòa nhạc.

Volunteers organized a clean-up event to remove the litter.

Tình nguyện viên tổ chức sự kiện dọn dẹp để loại bỏ rác.

The amount of litter on the streets decreased significantly this year.

Số lượng rác trên đường giảm đáng kể trong năm nay.

03

Vật liệu thấm hút, thường ở dạng hạt, được sử dụng để lót một ổ cắm nông để mèo có thể đi tiểu và đại tiện khi ở trong nhà.

Absorbent material, typically in granular form, used to line a shallow receptacle in which a cat can urinate and defecate when indoors.

Ví dụ

She bought a new litter box for her kitten.

Cô ấy đã mua một chiếc hộp cát mới cho mèo con của mình.

The litter in the box needs to be changed regularly.

Cát trong hộp cần được thay định kỳ.

The cat refused to use the litter box.

Mèo từ chối sử dụng hộp cát.

04

Một số động vật non được sinh ra bởi một con vật cùng một lúc.

A number of young animals born to an animal at one time.

Ví dụ

The cat gave birth to a litter of five kittens.

Con mèo sinh ra một lứa gồm năm con mèo con.

The dog's litter consisted of three puppies.

Lứa của con chó bao gồm ba chú chó con.

The litter of rabbits played together in the garden.

Lứa thỏ chơi cùng nhau trong vườn.

05

Một công trình dùng để vận chuyển người, có giường hoặc ghế ngồi có rèm che và được người hoặc động vật vác trên vai.

A structure used to transport people, containing a bed or seat enclosed by curtains and carried on men's shoulders or by animals.

Ví dụ

The litter was used to carry the injured soldier to safety.

Xe băng gỗ được sử dụng để chuyển người lính bị thương đến nơi an toàn.

In ancient times, litters were common for transporting royalty and nobility.

Trong thời cổ đại, xe băng gỗ thường được sử dụng để chuyển đưa hoàng tộc và quý tộc.

The litter bearers carried the wealthy merchant through the crowded market.

Người chở xe băng gỗ đã vận chuyển thương gia giàu có qua chợ đông đúc.

Dạng danh từ của Litter (Noun)

SingularPlural

Litter

Litters

Kết hợp từ của Litter (Noun)

CollocationVí dụ

Pile of litter

Đống rác

A pile of litter was left on the sidewalk.

Một đống rác đã để lại trên vỉa hè.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Litter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In fact, tourists often where ever they go and do not bother to clean after themselves in areas they have visited [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] Many developing countries do not have appropriate recycling facilities and do not know how to deal with the waste, and therefore, it commonly ends up throughout the countryside, rivers, seas, beaches and oceans [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism

Idiom with Litter

The runt of the litter

ðə ɹˈʌnt ˈʌv ðə lˈɪtɚ

Con nhà nghèo

The smallest child in the family.

She was always considered the runt of the litter in her family.

Cô luôn được coi là đứa con nhỏ nhất trong gia đình.

Thành ngữ cùng nghĩa: the runt of the family...