Bản dịch của từ Sacked trong tiếng Việt
Sacked
Sacked (Verb)
She sacked the groceries after finishing shopping at the market.
Cô ấy đã đóng gói thực phẩm sau khi mua sắm tại chợ.
He never sacked his belongings properly, leading to items getting damaged.
Anh ấy chưa bao giờ đóng gói đồ đạc một cách đúng cách, dẫn đến việc hỏng hóc.
Did they sack the donations before distributing them to the homeless?
Họ đã đóng gói quà tặng trước khi phân phối cho người vô gia cư chưa?
The company sacked Tom for consistently missing deadlines.
Công ty đã sa thải Tom vì liên tục không đáp ứng thời hạn.
She was not sacked despite her poor performance in the project.
Cô ấy không bị sa thải mặc dù hiệu suất làm việc kém.
Was John sacked from his position as the team leader?
Liệu John có bị sa thải khỏi vị trí trưởng nhóm không?
The rioters sacked several stores during the protest.
Bạo động viên đã cướp bóc một số cửa hàng trong cuộc biểu tình.
She was sacked from her job after being caught stealing.
Cô ấy đã bị sa thải khỏi công việc sau khi bị bắt trộm.
Did the company sack employees for their involvement in the strike?
Công ty đã sa thải nhân viên vì họ tham gia vào cuộc đình công chưa?
Dạng động từ của Sacked (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Sack |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Sacked |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Sacked |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Sacks |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Sacking |
Sacked (Adjective)
He felt humiliated after being sacked from his job unfairly.
Anh ấy cảm thấy nhục nhã sau khi bị sa thải khỏi công việc một cách không công bằng.
She was worried about getting sacked due to her poor performance.
Cô ấy lo lắng về việc bị sa thải do hiệu suất làm việc kém.
Were you sacked because of the company's financial difficulties?
Anh đã bị sa thải vì khó khăn về tài chính của công ty à?
Mô tả một phong cách chơi trong thể thao, đặc biệt là về một tiền vệ bị xử lý ở phía sau đường biên của trận đấu.
Describing a style of play in sports particularly regarding a quarterback being tackled behind the line of scrimmage.
The quarterback was sacked by the defense in the last game.
Quarterback đã bị phòng ngự sacked trong trận đấu cuối cùng.
The team lost because the quarterback was sacked multiple times.
Đội đã thua vì quarterback bị sacked nhiều lần.
Was the quarterback sacked before or after he threw the ball?
Quarterback đã bị sacked trước hay sau khi ném bóng?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Sacked cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp