Bản dịch của từ Sacked trong tiếng Việt

Sacked

Verb Adjective

Sacked (Verb)

sˈækt
sˈækt
01

Bỏ cái gì đó vào bao, đặc biệt là để chuẩn bị cất giữ hoặc vận chuyển.

To put something in a sack especially to prepare it for storage or transport.

Ví dụ

She sacked the groceries after finishing shopping at the market.

Cô ấy đã đóng gói thực phẩm sau khi mua sắm tại chợ.

He never sacked his belongings properly, leading to items getting damaged.

Anh ấy chưa bao giờ đóng gói đồ đạc một cách đúng cách, dẫn đến việc hỏng hóc.

Did they sack the donations before distributing them to the homeless?

Họ đã đóng gói quà tặng trước khi phân phối cho người vô gia cư chưa?

02

Sa thải ai đó khỏi công việc hoặc vị trí.

To dismiss someone from a job or position.

Ví dụ

The company sacked Tom for consistently missing deadlines.

Công ty đã sa thải Tom vì liên tục không đáp ứng thời hạn.

She was not sacked despite her poor performance in the project.

Cô ấy không bị sa thải mặc dù hiệu suất làm việc kém.

Was John sacked from his position as the team leader?

Liệu John có bị sa thải khỏi vị trí trưởng nhóm không?

03

Cướp bóc hoặc cướp phá một nơi, thường là theo cách bạo lực.

To plunder or loot a place typically in a violent manner.

Ví dụ

The rioters sacked several stores during the protest.

Bạo động viên đã cướp bóc một số cửa hàng trong cuộc biểu tình.

She was sacked from her job after being caught stealing.

Cô ấy đã bị sa thải khỏi công việc sau khi bị bắt trộm.

Did the company sack employees for their involvement in the strike?

Công ty đã sa thải nhân viên vì họ tham gia vào cuộc đình công chưa?

Dạng động từ của Sacked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sacking

Sacked (Adjective)

01

Đã bị sa thải khỏi công việc hoặc chức vụ.

Having been dismissed from a job or position.

Ví dụ

He felt humiliated after being sacked from his job unfairly.

Anh ấy cảm thấy nhục nhã sau khi bị sa thải khỏi công việc một cách không công bằng.

She was worried about getting sacked due to her poor performance.

Cô ấy lo lắng về việc bị sa thải do hiệu suất làm việc kém.

Were you sacked because of the company's financial difficulties?

Anh đã bị sa thải vì khó khăn về tài chính của công ty à?

02

Mô tả một phong cách chơi trong thể thao, đặc biệt là về một tiền vệ bị xử lý ở phía sau đường biên của trận đấu.

Describing a style of play in sports particularly regarding a quarterback being tackled behind the line of scrimmage.

Ví dụ

The quarterback was sacked by the defense in the last game.

Quarterback đã bị phòng ngự sacked trong trận đấu cuối cùng.

The team lost because the quarterback was sacked multiple times.

Đội đã thua vì quarterback bị sacked nhiều lần.

Was the quarterback sacked before or after he threw the ball?

Quarterback đã bị sacked trước hay sau khi ném bóng?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sacked cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sacked

Không có idiom phù hợp