Bản dịch của từ Safeguarding trong tiếng Việt

Safeguarding

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Safeguarding (Verb)

sˈeifgˌɑɹdɪŋ
sˈeifgˌɑɹdɪŋ
01

Bảo vệ (cái gì đó) khỏi bị tổn hại hoặc thiệt hại.

Protect something from harm or damage.

Ví dụ

Parents play a crucial role in safeguarding their children from dangers.

Cha mẹ đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ con cái khỏi nguy hiểm.

Communities should work together to safeguard vulnerable individuals from exploitation.

Cộng đồng cần hợp tác để bảo vệ những người yếu thế khỏi bị lợi dụng.

Government policies aim to safeguard citizens' rights and well-being.

Chính sách chính phủ nhằm mục tiêu bảo vệ quyền lợi và sức khỏe của công dân.

Dạng động từ của Safeguarding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Safeguard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Safeguarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Safeguarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Safeguards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Safeguarding

Safeguarding (Noun)

sˈeifgˌɑɹdɪŋ
sˈeifgˌɑɹdɪŋ
01

Một biện pháp được thực hiện để bảo vệ ai đó hoặc một cái gì đó hoặc để ngăn chặn điều gì đó không mong muốn.

A measure taken to protect someone or something or to prevent something undesirable.

Ví dụ

Safeguarding vulnerable children is a priority in social work.

Bảo vệ trẻ em yếu thế là ưu tiên trong công việc xã hội.

Community centers play a role in safeguarding the elderly population.

Trung tâm cộng đồng đóng vai trò trong bảo vệ người cao tuổi.

Training programs focus on safeguarding individuals from online threats.

Các chương trình đào tạo tập trung vào bảo vệ cá nhân khỏi mối đe dọa trực tuyến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Safeguarding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] Laws play a crucial role in the well-being of citizens and the stability of a nation [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I underscore the need for expeditious measures to the well-being and future of our city [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] In conclusion, the responsibility of the environment should fall on all people in society whether they are politicians or not, as every individual is able to do this [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Importing food can allow governments to a stable food supply and ensure good nutrition for their population [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Safeguarding

Không có idiom phù hợp