Bản dịch của từ Scandalize trong tiếng Việt

Scandalize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scandalize (Verb)

skˈændəlˌɑɪz
skˈændˌl̩ɑɪz
01

Giảm diện tích (cánh buồm) bằng cách hạ thấp đầu hoặc nâng cần nâng.

Reduce the area of (a sail) by lowering the head or raising the boom.

Ví dụ

The celebrity scandalized the public by posting inappropriate content on social media.

Người nổi tiếng đã gây tai tiếng cho công chúng bằng cách đăng nội dung không phù hợp trên mạng xã hội.

The politician's actions scandalized the community during the election campaign.

Hành động của chính trị gia này đã gây tai tiếng cho cộng đồng trong chiến dịch bầu cử.

The scandalized behavior of the company's CEO led to his resignation.

Hành vi gây tai tiếng của Giám đốc điều hành công ty đã dẫn đến việc ông từ chức.

02

Gây sốc hoặc kinh hoàng (ai đó) bởi một hành vi vi phạm lễ nghi hoặc đạo đức có thật hoặc tưởng tượng.

Shock or horrify (someone) by a real or imagined violation of propriety or morality.

Ví dụ

Her behavior scandalized the entire community at the charity event.

Hành vi của cô đã gây tai tiếng cho toàn bộ cộng đồng tại sự kiện từ thiện.

The scandalized reactions to the politician's actions were widespread.

Phản ứng tai tiếng trước hành động của chính trị gia đã lan rộng.

The scandalous affair scandalized the small town's conservative residents.

Vụ tai tiếng đã gây tai tiếng cho những cư dân bảo thủ của thị trấn nhỏ.

Dạng động từ của Scandalize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scandalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scandalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scandalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scandalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scandalizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scandalize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Also, young people tend to pay particular attention to singers and actors who have love lives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] Furthermore, if their idols were criticized due to their they would try to sugar-coat the situation or even trigger arguments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, many tabloids have always focused on exploiting the of celebrities, which can mislead the public into believing in the flaws of the Vietnamese showbiz [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] shocking or people-based news, which often hold little value, stimulate us and consume a large amount of our time, although we barely learn anything useful out of them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020

Idiom with Scandalize

Không có idiom phù hợp