Bản dịch của từ Scapegoat trong tiếng Việt

Scapegoat

Noun [U/C] Verb

Scapegoat (Noun)

skˈeipgˌoʊt
skˈeipgˌoʊt
01

(trong kinh thánh) một con dê được thả vào vùng hoang dã sau khi thầy tế lễ trưởng của người do thái đã đặt tội lỗi của dân chúng lên nó một cách tượng trưng (lê-vi ký 16).

In the bible a goat sent into the wilderness after the jewish chief priest had symbolically laid the sins of the people upon it lev 16.

Ví dụ

The scapegoat concept is often used in discussions about blame in society.

Khái niệm con dê tội lỗi thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về trách nhiệm trong xã hội.

The scapegoat ritual in ancient societies was a way to cleanse sins.

Nghi lễ con dê tội lỗi trong các xã hội cổ đại là cách để làm sạch tội lỗi.

The scapegoat tradition is deeply rooted in cultural practices worldwide.

Truyền thống con dê tội lỗi đã thâm sâu trong các thực hành văn hóa trên toàn thế giới.

02

Người bị đổ lỗi cho những việc làm sai trái, sai lầm, lỗi lầm của người khác, đặc biệt là vì lý do lợi ích.

A person who is blamed for the wrongdoings mistakes or faults of others especially for reasons of expediency.

Ví dụ

In the social circle, she was often made the scapegoat.

Trong vòng xã hội, cô thường bị đổ lỗi.

The scapegoat was unfairly accused of the team's failure.

Người đổ lỗi bị buộc tội một cách không công bằng về thất bại của đội.

He became the scapegoat to protect the reputation of others.

Anh trở thành người đổ lỗi để bảo vệ danh tiếng của người khác.

Dạng danh từ của Scapegoat (Noun)

SingularPlural

Scapegoat

Scapegoats

Kết hợp từ của Scapegoat (Noun)

CollocationVí dụ

Easy scapegoat

Con bê tha

He became an easy scapegoat for the social issues.

Anh ấy trở thành một con hồ ly dễ trở thành nạn nhân cho các vấn đề xã hội.

Convenient scapegoat

Convenient scapegoat

Blaming social media as a convenient scapegoat for misinformation.

Buộc tội mạng xã hội làm con hề thuận tiện cho tin tức sai lệch.

Scapegoat (Verb)

skˈeipgˌoʊt
skˈeipgˌoʊt
01

Làm vật tế thần.

Make a scapegoat of.

Ví dụ

The boss scapegoated the intern for the project failure.

Sếp đổ lỗi cho thực tập sinh vì thất bại dự án.

Politicians often scapegoat immigrants for economic problems.

Chính trị gia thường đổ lỗi cho người nhập cư về vấn đề kinh tế.

The media should not scapegoat individuals without evidence.

Truyền thông không nên đổ lỗi cho cá nhân mà không có bằng chứng.

Dạng động từ của Scapegoat (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scapegoat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scapegoated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scapegoated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scapegoats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scapegoating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scapegoat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scapegoat

Không có idiom phù hợp