Bản dịch của từ Scoop-out trong tiếng Việt

Scoop-out

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scoop-out (Verb)

01

Để loại bỏ một cái gì đó từ một thùng chứa, đặc biệt là sử dụng một công cụ có phần tròn sâu.

To remove something from a container especially using a tool with a deep round part.

Ví dụ

She scooped-out ice cream for the children at the charity event.

Cô ấy múc kem cho trẻ em tại sự kiện từ thiện.

Volunteers scooped-out food to distribute to the homeless in the park.

Những tình nguyện viên múc thức ăn để phân phát cho người vô gia cư ở công viên.

The chef scooped-out soup into bowls for the guests at the shelter.

Đầu bếp múc súp vào tô cho khách tại trại cứu trợ.

Scoop-out (Noun)

01

Tin tức, thông tin hoặc câu chuyện được đăng trên một tờ báo trước khi các tờ báo khác đưa tin.

News information or a story that is reported in one newspaper before other newspapers report it.

Ví dụ

The scoop-out about the celebrity scandal spread quickly on social media.

Thông tin về vụ scandal của ngôi sao lan rộng nhanh chóng trên mạng xã hội.

The scoop-out of the new product launch was leaked to the press.

Thông tin về việc ra mắt sản phẩm mới bị rò rỉ cho báo chí.

She got the scoop-out on the upcoming event before anyone else.

Cô ấy biết thông tin về sự kiện sắp tới trước ai khác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scoop-out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scoop-out

Không có idiom phù hợp