Bản dịch của từ Shaker trong tiếng Việt
Shaker
Shaker (Noun)
The bartender grabbed a shaker to mix the cocktails.
Người pha chế nắm một cái lắc để trộn các loại cocktail.
She used a shaker to prepare protein shakes after the gym.
Cô ấy sử dụng một cái lắc để chuẩn bị nước uống protein sau phòng tập.
Là thành viên của một giáo phái tôn giáo ở mỹ, hiệp hội những người tin vào sự tái lâm của chúa kitô, được thành lập ở anh vào khoảng năm 1750 và sống đơn giản trong các cộng đồng hỗn hợp độc thân.
A member of an american religious sect, the united society of believers in christ's second coming, established in england c.1750 and living simply in celibate mixed communities.
The Shakers lived communally in celibate communities in America.
Người theo đạo Shakers sống chung trong cộng đồng độc thân ở Mỹ.
The Shaker sect was founded in England around 1750.
Phái đạo Shaker được thành lập ở Anh vào khoảng năm 1750.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp