Bản dịch của từ Shovel trong tiếng Việt

Shovel

Noun [U/C]Verb

Shovel (Noun)

ʃˈʌvl
ʃˈʌvl
01

Một công cụ giống như một cái thuổng có lưỡi rộng và các mặt thường hướng lên, được sử dụng để di chuyển than, đất, tuyết hoặc các vật liệu khác.

A tool resembling a spade with a broad blade and typically upturned sides used for moving coal earth snow or other material.

Ví dụ

She used a shovel to dig a hole for the tree.

Cô ấy đã sử dụng một cái xẻng để đào lỗ cho cây.

He couldn't find the shovel to clear the snow from the driveway.

Anh ấy không thể tìm thấy cái xẻng để dọn tuyết trên đường ra vào.

Did you borrow my shovel for the gardening project last week?

Bạn đã mượn cái xẻng của tôi cho dự án làm vườn tuần trước chứ?

She used a shovel to dig a hole in the garden.

Cô ấy đã sử dụng một cái xẻng để đào lỗ trong vườn.

He couldn't find the shovel to clear the snow outside.

Anh ấy không thể tìm thấy cái xẻng để dọn tuyết bên ngoài.

Shovel (Verb)

ʃˈʌvl
ʃˈʌvl
01

Di chuyển (than, đất, tuyết hoặc chất tương tự) bằng xẻng.

Move coal earth snow or a similar substance with a shovel.

Ví dụ

She shovels snow from the driveway every morning.

Cô ấy xúc tuyết từ lối vào mỗi sáng.

He doesn't shovel coal at the social event.

Anh ấy không xúc than ở sự kiện xã hội.

Do you shovel dirt for the community garden project?

Bạn có xúc đất cho dự án vườn cộng đồng không?

He shoveled the snow off the driveway this morning.

Anh ấy đã xúc tuyết khỏi lối vào sáng nay.

She didn't shovel the sand during the beach cleanup event.

Cô ấy không xúc cát trong sự kiện dọn dẹp bãi biển.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shovel

Không có idiom phù hợp