Bản dịch của từ Spade trong tiếng Việt

Spade

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spade (Noun)

01

Một trong bốn bộ trong bộ bài thông thường, được biểu thị bằng hình trái tim ngược màu đen có cuống nhỏ.

One of the four suits in a conventional pack of playing cards denoted by a black inverted heartshaped figure with a small stalk.

Ví dụ

She always wins when she has the spade in her hand.

Cô ấy luôn thắng khi cô ấy có quân bích trong tay.

He never chooses the spade suit because he finds it unlucky.

Anh ấy không bao giờ chọn bộ bài quân bích vì anh ấy thấy nó không may mắn.

Do you think the spade symbolizes power or mystery in cards?

Bạn nghĩ quân bích tượng trưng cho quyền lực hay bí ẩn trong bộ bài không?

She always plays the spade card during card games with friends.

Cô ấy luôn đánh quân bài bích khi chơi bài với bạn bè.

I never choose the spade suit because I prefer hearts or diamonds.

Tôi không bao giờ chọn bộ bài bích vì tôi thích bích hoặc rô.

02

Một dụng cụ có lưỡi kim loại hình chữ nhật, sắc bén và có tay cầm dài, dùng để đào hoặc cắt đất, cát, sân cỏ, v.v.

A tool with a sharpedged typically rectangular metal blade and a long handle used for digging or cutting earth sand turf etc.

Ví dụ

She used a spade to dig a hole for the tree planting event.

Cô ấy đã sử dụng một cái xẻng để đào hố cho sự kiện trồng cây.

He didn't bring a spade to help with the community garden project.

Anh ấy không mang theo một cái xẻng để giúp đỡ dự án vườn cộng đồng.

Did you borrow my spade for the neighborhood clean-up initiative?

Bạn đã mượn cái xẻng của tôi cho sáng kiến dọn dẹp khu phố chưa?

He used a spade to dig a hole for the new tree.

Anh ấy đã sử dụng một cái xẻng để đào lỗ cho cây mới.

She avoided using a spade as it was too heavy.

Cô ấy tránh việc sử dụng cái xẻng vì nó quá nặng.

03

Một người da đen.

A black person.

Ví dụ

She is a spade, born and raised in Brooklyn.

Cô ấy là một người da đen, sinh ra và lớn lên ở Brooklyn.

He has never met a spade in his entire life.

Anh ấy chưa bao giờ gặp một người da đen trong cả cuộc đời.

Is she a spade from Harlem or Queens?

Cô ấy có phải là người da đen từ Harlem hay Queens không?

Dạng danh từ của Spade (Noun)

SingularPlural

Spade

Spades

Kết hợp từ của Spade (Noun)

CollocationVí dụ

Garden spade

Cái xẻng vườn

I used a garden spade to plant flowers in my backyard.

Tôi đã sử dụng một cái xẻng vườn để trồng hoa ở sau vườn nhà tôi.

Spade (Verb)

01

Đào (đất) bằng thuổng.

Dig over ground with a spade.

Ví dụ

She spades the garden every weekend.

Cô ấy xới vườn mỗi cuối tuần.

He doesn't like spading the soil in his backyard.

Anh ấy không thích xới đất trong sân sau của mình.

Do you often spade the flower beds in your neighborhood?

Bạn thường xới các khu vườn hoa trong khu phố của mình không?

Dạng động từ của Spade (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spading

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spade

kˈɔl ə spˈeɪd ə spˈeɪd

Nói thẳng nói thật/ Nói trắng ra

To call something by its right name; to speak frankly about something, even if it is unpleasant.

She always calls a spade a spade when discussing social issues.

Cô ấy luôn nói thẳng về các vấn đề xã hội.