Bản dịch của từ Sign off on trong tiếng Việt
Sign off on

Sign off on (Verb)
The community leaders signed off on the new park project yesterday.
Các lãnh đạo cộng đồng đã phê duyệt dự án công viên mới hôm qua.
They did not sign off on the proposal for the new community center.
Họ đã không phê duyệt đề xuất cho trung tâm cộng đồng mới.
Will the city council sign off on the social housing plan soon?
Hội đồng thành phố có phê duyệt kế hoạch nhà ở xã hội sớm không?
I will sign off on the social event proposal tomorrow.
Tôi sẽ ký vào đề xuất sự kiện xã hội vào ngày mai.
She did not sign off on the community project agreement yet.
Cô ấy chưa ký vào thỏa thuận dự án cộng đồng.
Did you sign off on the charity event details last week?
Bạn đã ký vào chi tiết sự kiện từ thiện tuần trước chưa?
Để cho phép hoặc đồng ý cho một cái gì đó xảy ra.
To give consent or permission for something to occur.
The committee will sign off on the new community project next week.
Ủy ban sẽ phê duyệt dự án cộng đồng mới vào tuần tới.
They did not sign off on the proposal for the park renovation.
Họ đã không phê duyệt đề xuất cải tạo công viên.
Will the city council sign off on the new social program soon?
Hội đồng thành phố có phê duyệt chương trình xã hội mới sớm không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp