Bản dịch của từ Significant correlation trong tiếng Việt

Significant correlation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Significant correlation (Noun)

səɡnˈɪfɨkənt kˌɔɹəlˈeɪʃən
səɡnˈɪfɨkənt kˌɔɹəlˈeɪʃən
01

Một mối quan hệ giữa hai biến mà sự thay đổi của một biến liên quan đến sự thay đổi của biến kia.

A relationship between two variables where changes in one variable are associated with changes in the other variable.

Ví dụ

There is a significant correlation between education level and income in society.

Có một mối tương quan đáng kể giữa trình độ học vấn và thu nhập trong xã hội.

Many experts do not believe in a significant correlation between age and happiness.

Nhiều chuyên gia không tin vào mối tương quan đáng kể giữa tuổi tác và hạnh phúc.

Is there a significant correlation between social media use and mental health?

Có một mối tương quan đáng kể giữa việc sử dụng mạng xã hội và sức khỏe tâm thần không?

There is a significant correlation between education level and income in society.

Có một mối tương quan đáng kể giữa trình độ học vấn và thu nhập trong xã hội.

There is not a significant correlation between age and social media usage.

Không có mối tương quan đáng kể giữa độ tuổi và việc sử dụng mạng xã hội.

02

Một chỉ số thống kê cho thấy độ mạnh và hướng của một mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.

A statistical measure that indicates the strength and direction of a linear relationship between two variables.

Ví dụ

There is a significant correlation between education level and income in America.

Có mối tương quan đáng kể giữa trình độ học vấn và thu nhập ở Mỹ.

There isn't a significant correlation between social media use and happiness levels.

Không có mối tương quan đáng kể giữa việc sử dụng mạng xã hội và mức độ hạnh phúc.

Is there a significant correlation between community involvement and crime rates?

Có mối tương quan đáng kể nào giữa sự tham gia cộng đồng và tỷ lệ tội phạm không?

There is a significant correlation between education level and income in America.

Có một mối tương quan đáng kể giữa trình độ học vấn và thu nhập ở Mỹ.

There is not a significant correlation between age and social media usage.

Không có mối tương quan đáng kể giữa độ tuổi và việc sử dụng mạng xã hội.

03

Trong nghiên cứu, nó chỉ ra rằng xác suất mối quan hệ này do tình cờ là dưới ngưỡng nhất định, thường là 0.05.

In research, it indicates that the probability of the relation being due to random chance is below a certain threshold, typically 0.05.

Ví dụ

The study showed a significant correlation between social media use and anxiety.

Nghiên cứu cho thấy mối tương quan đáng kể giữa việc sử dụng mạng xã hội và lo âu.

There is no significant correlation between income level and social happiness.

Không có mối tương quan đáng kể giữa mức thu nhập và hạnh phúc xã hội.

Is there a significant correlation between education and social mobility?

Có mối tương quan đáng kể nào giữa giáo dục và sự di động xã hội không?

The study showed a significant correlation between income and happiness levels.

Nghiên cứu cho thấy mối tương quan đáng kể giữa thu nhập và mức độ hạnh phúc.

There is no significant correlation between social media use and depression rates.

Không có mối tương quan đáng kể giữa việc sử dụng mạng xã hội và tỷ lệ trầm cảm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/significant correlation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Significant correlation

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.