Bản dịch của từ Significant number trong tiếng Việt

Significant number

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Significant number (Noun)

səɡnˈɪfɨkənt nˈʌmbɚ
səɡnˈɪfɨkənt nˈʌmbɚ
01

Một con số có ý nghĩa hoặc tầm quan trọng trong một bối cảnh cụ thể.

A numerical figure that holds meaning or importance in a particular context.

Ví dụ

A significant number of people attended the social event last weekend.

Một số lượng người đáng kể đã tham dự sự kiện xã hội cuối tuần trước.

There is not a significant number of volunteers for the charity drive.

Không có một số lượng tình nguyện viên đáng kể cho chiến dịch từ thiện.

Is there a significant number of participants in the community program?

Có một số lượng người tham gia đáng kể trong chương trình cộng đồng không?

02

Số lượng có ý nghĩa thống kê liên quan đến dữ liệu được phân tích.

A count that is statistically meaningful in relation to the data being analyzed.

Ví dụ

A significant number of people attended the protest last Saturday.

Một số lượng đáng kể người đã tham gia cuộc biểu tình thứ Bảy vừa qua.

There is not a significant number of volunteers in this community.

Không có một số lượng đáng kể tình nguyện viên trong cộng đồng này.

Is a significant number of students interested in social issues?

Có một số lượng đáng kể sinh viên quan tâm đến các vấn đề xã hội không?

03

Một con số lớn hơn những gì được coi là không đáng kể hoặc tầm thường.

A number that is larger than what is considered insignificant or trivial.

Ví dụ

A significant number of people attended the social event last Saturday.

Một số lượng đáng kể người đã tham dự sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

There is not a significant number of social workers in our town.

Không có một số lượng đáng kể các nhân viên xã hội trong thị trấn của chúng tôi.

Is there a significant number of volunteers for the community project?

Có một số lượng đáng kể tình nguyện viên cho dự án cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/significant number/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] For instance, in the past, China witnessed a of annual road casualties when it had very loosely enforced regulations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic

Idiom with Significant number

Không có idiom phù hợp