Bản dịch của từ Sinkage trong tiếng Việt

Sinkage

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sinkage (Noun)

sˈɪŋkədʒ
sˈɪŋkədʒ
01

Sự chìm dần hoặc lắng xuống của một khối đất.

The gradual sinking or downward settling of a mass of land.

Ví dụ

The city experienced sinkage due to heavy rainfall last summer.

Thành phố đã trải qua hiện tượng lún do mưa lớn mùa hè trước.

There is no significant sinkage reported in the downtown area.

Không có hiện tượng lún đáng kể nào được báo cáo ở khu trung tâm.

Is sinkage a common problem in urban areas like Los Angeles?

Hiện tượng lún có phải là vấn đề phổ biến ở các khu đô thị như Los Angeles không?

Sinkage (Idiom)

ˈsɪŋ.kɪdʒ
ˈsɪŋ.kɪdʒ
01

Lượng nước mà tàu chiếm chỗ; tức là sự chênh lệch giữa thể tích nước mà tàu dịch chuyển để lại và thể tích nước do tàu chiếm chỗ khi chìm hoàn toàn.

Amount of water that a ship displaces ie the difference between the volume of water that the displaced ship leaves tall and the volume of water displace by the ship when wholly submerged.

Ví dụ

The sinkage of the Titanic was significant during its maiden voyage.

Mức độ chìm của Titanic rất lớn trong chuyến đi đầu tiên.

The ship's sinkage did not affect its social events on board.

Mức độ chìm của tàu không ảnh hưởng đến các sự kiện xã hội trên tàu.

What is the sinkage of modern cruise ships like Royal Caribbean?

Mức độ chìm của các tàu du lịch hiện đại như Royal Caribbean là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sinkage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sinkage

Không có idiom phù hợp