Bản dịch của từ Skeletal survey trong tiếng Việt

Skeletal survey

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skeletal survey (Noun)

skˈɛlətəl sɝˈvˌeɪ
skˈɛlətəl sɝˈvˌeɪ
01

Một loạt hình ảnh x-quang của bộ xương để phát hiện bất thường.

A series of x-ray images of the skeleton to detect abnormalities.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một cuộc kiểm tra y tế để đánh giá xương, thường là cho các bệnh hoặc tình trạng như loạn sản xương.

A medical examination to assess the bones, typically for diseases or conditions such as skeletal dysplasia.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một công cụ chẩn đoán được sử dụng trong nhi khoa để đánh giá các trường hợp nghi ngờ lạm dụng trẻ em hoặc bệnh xương chuyển hoá.

A diagnostic tool used in pediatrics to evaluate suspected cases of child abuse or metabolic bone disease.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skeletal survey/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skeletal survey

Không có idiom phù hợp