Bản dịch của từ Skinny trong tiếng Việt

Skinny

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skinny(Adjective)

skˈɪni
skˈɪni
01

(của một người hoặc một bộ phận cơ thể của họ) gầy một cách kém hấp dẫn.

Of a person or part of their body unattractively thin.

Ví dụ
02

(về trang phục) bó sát.

Of a garment tightfitting.

Ví dụ
03

(cà phê) được làm bằng sữa gầy hoặc sữa gầy.

Of coffee made with skimmed or semiskimmed milk.

Ví dụ

Dạng tính từ của Skinny (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Skinny

Gầy

Skinnier

Gầy hơn

Skinniest

Nhiều da nhất

Skinny(Noun)

skˈɪni
skˈɪni
01

Một người gầy.

A skinny person.

Ví dụ
02

Một chiếc quần jean hoặc quần skinny.

A pair of skinny jeans or trousers.

Ví dụ
03

Thông tin bí mật về một người hoặc chủ đề cụ thể.

Confidential information on a particular person or topic.

Ví dụ

Dạng danh từ của Skinny (Noun)

SingularPlural

Skinny

Skinnies

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ