Bản dịch của từ Skype trong tiếng Việt

Skype

Verb

Skype (Verb)

skˈaɪp
skˈaɪp
01

(chuyển tiếp, tính toán) thực hiện (cuộc gọi điện thoại) bằng phần mềm skype.

(transitive, computing) to make (a telephone call) using skype software.

Ví dụ

I Skype my friend every weekend.

Tôi Skype với bạn mỗi cuối tuần.

She Skypes her family overseas regularly.

Cô ấy Skype với gia đình ở nước ngoài thường xuyên.

02

(chuyển tiếp, tính toán) để gửi (tin nhắn hoặc tập tin) bằng skype.

(transitive, computing) to send (a message or file) with skype.

Ví dụ

I skype my friend every evening.

Tôi skype với bạn mỗi buổi tối.

She skypes her family living abroad.

Cô ấy skype với gia đình đang sống ở nước ngoài.

03

(nội động, tính toán) để liên hệ với (một người) qua skype.

(transitive, intransitive, computing) to contact (a person) via skype.

Ví dụ

I Skype my friend every evening to catch up.

Tôi Skype bạn tôi mỗi tối để bắt kịp.

They prefer to Skype rather than make phone calls.

Họ thích Skype hơn là gọi điện thoại.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skype

Không có idiom phù hợp