Bản dịch của từ Slum trong tiếng Việt

Slum

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slum (Noun)

sləm
slˈʌm
01

Một khu phố hoặc quận đô thị đông đúc và tồi tàn, nơi sinh sống của những người rất nghèo.

A squalid and overcrowded urban street or district inhabited by very poor people.

Ví dụ

The slum was filled with makeshift shelters and narrow alleyways.

Khu ổ chuột tràn ngập những nơi trú ẩn tạm bợ và những con hẻm chật hẹp.

Living conditions in the slum were deplorable and lacked basic amenities.

Điều kiện sống trong khu ổ chuột tồi tệ và thiếu các tiện nghi cơ bản.

The government implemented programs to improve infrastructure in the slum.

Chính phủ thực hiện các chương trình cải thiện cơ sở hạ tầng trong khu ổ chuột.

Dạng danh từ của Slum (Noun)

SingularPlural

Slum

Slums

Kết hợp từ của Slum (Noun)

CollocationVí dụ

Overcrowded slum

Khu ổ chuột đông đúc

The overcrowded slum in mumbai lacks basic sanitation and clean water.

Khu ổ chuột đông đúc ở mumbai thiếu vệ sinh cơ bản và nước sạch.

City slum

Khu ổ chuột thành phố

Many families live in the city slum of east los angeles.

Nhiều gia đình sống trong khu ổ chuột thành phố ở đông los angeles.

Rural slum

Khu ổ chuột nông thôn

Many families live in rural slums near hanoi, struggling for basic needs.

Nhiều gia đình sống trong khu ổ chuột nông thôn gần hà nội, đấu tranh cho những nhu cầu cơ bản.

Immigrant slum

Khu ổ chuột của người nhập cư

Many immigrants live in the slum near downtown los angeles.

Nhiều người nhập cư sống trong khu ổ chuột gần trung tâm los angeles.

Poor slum

Khu ổ chuột nghèo

Many families live in a poor slum in downtown los angeles.

Nhiều gia đình sống trong một khu ổ chuột nghèo ở trung tâm los angeles.

Slum (Verb)

sləm
slˈʌm
01

Dành thời gian ở cấp độ xã hội thấp hơn của chính mình vì sự tò mò hoặc vì mục đích từ thiện.

Spend time at a lower social level than one's own through curiosity or for charitable purposes.

Ví dụ

She decided to slum in the impoverished neighborhood to understand the struggles.

Cô quyết định đến khu ổ chuột ở khu phố nghèo khó để hiểu được những khó khăn.

He often slums in the rough area to help those in need.

Anh ấy thường đến khu ổ chuột ở khu vực gồ ghề để giúp đỡ những người gặp khó khăn.

The wealthy businessman chose to slum in the underprivileged community.

Doanh nhân giàu có chọn khu ổ chuột trong cộng đồng kém may mắn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] A prime example of this can be seen in cities like Mumbai, India, where the rapid influx of rural migrants has given rise to overcrowded inadequate sanitation facilities, and a significant burden on resources and services [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Slum

Không có idiom phù hợp