Bản dịch của từ Small business trong tiếng Việt

Small business

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Small business (Noun)

smɑl bˈɪznɪs
smɑl bˈɪznɪs
01

Một doanh nghiệp do tư nhân sở hữu và điều hành, thường có số lượng nhân viên ít và doanh số bán hàng tương đối thấp.

A business that is privately owned and operated typically having a small number of employees and relatively low volume of sales.

Ví dụ

Many small businesses thrive in my neighborhood, like Joe's Coffee Shop.

Nhiều doanh nghiệp nhỏ phát triển trong khu phố của tôi, như Quán Cà Phê Joe.

Small businesses do not always get enough support from the government.

Doanh nghiệp nhỏ không phải lúc nào cũng nhận được đủ hỗ trợ từ chính phủ.

Are small businesses essential for the local economy in our city?

Các doanh nghiệp nhỏ có cần thiết cho nền kinh tế địa phương ở thành phố chúng ta không?

02

Đề cập đến các doanh nghiệp không thuộc khu vực doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp lớn.

Refers to businesses that are not part of the corporate or large business sector.

Ví dụ

Many small businesses thrive in my hometown, like Joe's Coffee Shop.

Nhiều doanh nghiệp nhỏ phát triển ở quê tôi, như quán cà phê Joe.

Small businesses do not receive as much funding as large corporations.

Doanh nghiệp nhỏ không nhận được nhiều vốn như các tập đoàn lớn.

Are small businesses important for the local economy in your city?

Các doanh nghiệp nhỏ có quan trọng đối với nền kinh tế địa phương của bạn không?

03

Thường được đặc trưng bởi cách tiếp cận cá nhân hóa đối với dịch vụ khách hàng.

Often characterized by a personalized approach to customer service.

Ví dụ

Many small businesses offer personalized services to their local customers.

Nhiều doanh nghiệp nhỏ cung cấp dịch vụ cá nhân hóa cho khách hàng địa phương.

Large corporations do not provide the same service as small businesses.

Các tập đoàn lớn không cung cấp dịch vụ giống như doanh nghiệp nhỏ.

Do small businesses really focus on customer relationships in their communities?

Các doanh nghiệp nhỏ có thực sự chú trọng vào mối quan hệ khách hàng trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/small business/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Therefore, the contribution of to the total output of the economy is very large [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] In many countries the world over, shops in city centres cannot compete with large stores that are based on the outskirts; therefore, many of those are threatened with closure [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] In the previous decades, accounted for a large proportion of the total number of enterprises, providing the market with a wide variety of products in all sectors of the economy [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] Among and medium the period stretching from 2012 to 2014 saw an increase in social media usage [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Small business

Không có idiom phù hợp