Bản dịch của từ Small increase trong tiếng Việt
Small increase
Noun [U/C]

Small increase (Noun)
smˈɔl ˈɪnkɹˌis
smˈɔl ˈɪnkɹˌis
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một sự gia tăng không có ý nghĩa trong bản chất.
An increment that is not significant in nature.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một sự cải thiện hoặc gia tăng dần dần mà khó nhận thấy.
A gradual improvement or rise that is barely noticeable.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Cụm từ "small increase" thường được hiểu là một sự tăng trưởng hoặc tăng lên không đáng kể về số lượng, kích thước hoặc mức độ. Trong tiếng Anh Mỹ, phiên bản này được sử dụng rộng rãi và không có sự khác biệt đáng kể trong cách phát âm hay ý nghĩa so với tiếng Anh Anh. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh thương mại hoặc kinh tế, "small increase" có thể đề cập đến biến động nhẹ trong chỉ số hoặc dữ liệu, phản ánh sự thay đổi dần dần hơn là sự tăng trưởng mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

[...] The figures for people learning English abroad did not change much as they remained at around 20% and higher in country A and B while country C saw a of just 3 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020
Idiom with Small increase
Không có idiom phù hợp