Bản dịch của từ Smelt trong tiếng Việt

Smelt

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smelt (Noun)

smˈɛlt
smˈɛlt
01

(lỗi thời) kẻ ngốc; một kẻ ngốc nghếch.

(obsolete) a fool; a simpleton.

Ví dụ

John was often teased for being a smelt in the group.

John thường bị trêu chọc vì là người có mùi trong nhóm.

The party was full of smelts who couldn't hold their liquor.

Bữa tiệc toàn những người không thể cầm được rượu.

She felt like a smelt when she couldn't answer the question.

Cô ấy cảm thấy như một kẻ có mùi khi không thể trả lời câu hỏi.

02

Bất kỳ loài cá nhỏ nào thuộc họ osmeridae, được tìm thấy ở đại tây dương và thái bình dương cũng như trong các hồ ở bắc mỹ và phía bắc châu âu.

Any small anadromous fish of the family osmeridae, found in the atlantic and pacific oceans and in lakes in north america and northern part of europe.

Ví dụ

John caught a smelt while fishing with his friends at the lake.

John bắt được cá có mùi khi đang câu cá với bạn bè ở hồ.

The social event served delicious smelt appetizers to the guests.

Sự kiện xã hội phục vụ các món khai vị có mùi thơm ngon cho khách hàng.

Sheila's favorite dish is fried smelt, a popular seafood choice.

Món ăn yêu thích của Sheila là cá có mùi chiên, một loại hải sản được nhiều người lựa chọn.

Dạng danh từ của Smelt (Noun)

SingularPlural

Smelt

Smelts

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Smelt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 1 Topic Perfume
[...] You know, wearing perfume can not only mask our body odours but also keep us fresh throughout the day, and the way someone can be a key factor in attraction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 1 Topic Perfume
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Some people love the of papers and are attracted to holding a book when reading it [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] You know it is a gross chore and I have to hold my breath as I can't stand the of the rubbish [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Furthermore, you cannot compare the experience of walking through the streets of Hanoi and tasting all the amazing flavours of the street food with learning about it via the internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020

Idiom with Smelt

Không có idiom phù hợp