Bản dịch của từ Smoke out trong tiếng Việt

Smoke out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smoke out (Verb)

smoʊk aʊt
smoʊk aʊt
01

Buộc ai đó tiết lộ thông tin hoặc để lộ cho họ những hậu quả của hành động của họ.

To force someone to reveal information or to expose them to the consequences of their actions.

Ví dụ

The police tried to smoke out the gang hiding in the warehouse.

Cảnh sát đã cố gắng buộc băng nhóm ra ngoài ẩn náu trong kho.

They did not manage to smoke out the truth about the scandal.

Họ đã không thể buộc sự thật về vụ bê bối lộ ra.

Can the government smoke out the corruption in local businesses effectively?

Chính phủ có thể buộc sự tham nhũng trong các doanh nghiệp địa phương lộ ra không?

The journalist tried to smoke out the politician's hidden agenda.

Nhà báo cố gắng buộc chính trị gia tiết lộ kế hoạch bí mật.

They did not smoke out the truth about the community's issues.

Họ không buộc được sự thật về các vấn đề của cộng đồng.

02

Để xua đuổi bằng cách sản xuất khói hoặc hơi.

To drive out by producing smoke or fumes.

Ví dụ

The police will smoke out the protesters from the building today.

Cảnh sát sẽ xua đuổi những người biểu tình ra khỏi tòa nhà hôm nay.

They did not smoke out any hidden issues during the meeting.

Họ đã không phát hiện ra vấn đề nào ẩn giấu trong cuộc họp.

Will the government smoke out illegal gatherings in public areas?

Chính phủ có xua đuổi các cuộc tụ tập trái phép ở nơi công cộng không?

They tried to smoke out the protesters from the building yesterday.

Họ đã cố gắng xua đuổi người biểu tình ra khỏi tòa nhà hôm qua.

The police did not smoke out anyone during the social event.

Cảnh sát đã không xua đuổi ai trong sự kiện xã hội.

03

Để phát hiện hoặc phơi bày điều gì đó, đặc biệt là sự thật hoặc bí mật bị ẩn giấu.

To detect or uncover something, especially a hidden truth or secret.

Ví dụ

The investigation aimed to smoke out the corruption in local government.

Cuộc điều tra nhằm phát hiện tham nhũng trong chính quyền địa phương.

They did not smoke out the real reasons behind the protests.

Họ không phát hiện được lý do thực sự đằng sau các cuộc biểu tình.

Can the media smoke out the truth about social inequality?

Liệu truyền thông có thể phát hiện sự thật về bất bình đẳng xã hội không?

The investigation aims to smoke out corruption in local government.

Cuộc điều tra nhằm phát hiện tham nhũng trong chính quyền địa phương.

They did not smoke out the truth during the community meeting.

Họ đã không phát hiện ra sự thật trong cuộc họp cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smoke out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smoke out

Không có idiom phù hợp