Bản dịch của từ Snowbird trong tiếng Việt

Snowbird

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Snowbird (Noun)

snˈoʊbɝd
snˈoʊbɝɹd
01

Một người miền bắc chuyển đến một bang miền nam ấm áp hơn vào mùa đông.

A northerner who moves to a warmer southern state in the winter.

Ví dụ

Many snowbirds travel from Canada to Florida each winter.

Nhiều người tuyết di chuyển từ Canada đến Florida mỗi mùa đông.

Not every snowbird enjoys the warm weather in Arizona.

Không phải mọi người tuyết đều thích thời tiết ấm áp ở Arizona.

Do most snowbirds prefer to stay in Texas during winter?

Phải chăng hầu hết người tuyết thích ở lại Texas trong mùa đông?

02

Một loài junco (chim biết hót) phổ biến và đa dạng với phần trên màu xám hoặc nâu và bụng màu trắng.

A widespread and variable junco songbird with grey or brown upper parts and a white belly.

Ví dụ

The snowbird sings beautifully in the park during winter months.

Chim snowbird hót rất hay trong công viên vào mùa đông.

Many people do not notice the snowbird in their neighborhoods.

Nhiều người không nhận thấy chim snowbird trong khu phố của họ.

Have you seen a snowbird near your house this season?

Bạn có thấy chim snowbird gần nhà mình mùa này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/snowbird/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snowbird

Không có idiom phù hợp