Bản dịch của từ Social movement trong tiếng Việt

Social movement

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social movement (Noun)

sˈoʊʃəl mˈuvmənt
sˈoʊʃəl mˈuvmənt
01

Một nhóm người làm việc cùng nhau để thúc đẩy các ý tưởng chính trị, xã hội hoặc nghệ thuật được chia sẻ của họ.

A group of people working together to advance their shared political social or artistic ideas.

Ví dụ

The civil rights social movement changed laws in the United States.

Phong trào xã hội quyền công dân đã thay đổi luật pháp ở Hoa Kỳ.

The social movement did not gain enough support in 2020.

Phong trào xã hội không nhận được đủ sự ủng hộ vào năm 2020.

Is the environmental social movement gaining more followers each year?

Phong trào xã hội về môi trường có thu hút thêm nhiều người mỗi năm không?

Social movement (Noun Countable)

sˈoʊʃəl mˈuvmənt
sˈoʊʃəl mˈuvmənt
01

Một chuỗi các hoạt động được tổ chức bởi một nhóm người đang cố gắng thay đổi điều gì đó, chẳng hạn như xã hội hoặc cách sống của một nhóm người cụ thể.

A series of organized activities by a group of people who are trying to change something for example society or the way a particular group of people lives.

Ví dụ

The civil rights social movement changed laws in the United States significantly.

Phong trào xã hội về quyền dân sự đã thay đổi luật pháp ở Mỹ.

The social movement did not achieve all its goals in 2022.

Phong trào xã hội không đạt được tất cả các mục tiêu trong năm 2022.

Is the women's rights social movement still active in many countries?

Phong trào xã hội vì quyền phụ nữ vẫn còn hoạt động ở nhiều quốc gia không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/social movement/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Social movement

Không có idiom phù hợp