Bản dịch của từ Specific purpose trong tiếng Việt

Specific purpose

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Specific purpose (Noun)

spəsˈɪfɨk pɝˈpəs
spəsˈɪfɨk pɝˈpəs
01

Mục tiêu rõ ràng và xác định mà một cái gì đó được tạo ra hoặc theo đuổi.

A clear and definite intention or goal for which something is created or pursued.

Ví dụ

The community center serves a specific purpose for local youth activities.

Trung tâm cộng đồng phục vụ một mục đích cụ thể cho hoạt động thanh thiếu niên.

The new park does not have a specific purpose for events.

Công viên mới không có mục đích cụ thể cho các sự kiện.

What is the specific purpose of the neighborhood watch program?

Mục đích cụ thể của chương trình giám sát khu phố là gì?

02

Một mục đích hoặc lý do cụ thể để làm một cái gì đó, thường được phân biệt với các mục tiêu rộng lớn hơn.

A particular aim or reason for doing something, often distinguished from broader objectives.

Ví dụ

The specific purpose of this meeting is to discuss community safety.

Mục đích cụ thể của cuộc họp này là thảo luận về an toàn cộng đồng.

The project does not have a specific purpose beyond raising awareness.

Dự án này không có mục đích cụ thể nào ngoài việc nâng cao nhận thức.

What is the specific purpose of your social outreach program?

Mục đích cụ thể của chương trình tiếp cận xã hội của bạn là gì?

03

Chức năng hoặc công dụng cụ thể của một cái gì đó trong một bối cảnh nhất định.

The particular function or use of something in a given context.

Ví dụ

The specific purpose of this meeting is to discuss community issues.

Mục đích cụ thể của cuộc họp này là thảo luận về các vấn đề cộng đồng.

This project does not have a specific purpose for youth engagement.

Dự án này không có mục đích cụ thể cho sự tham gia của thanh niên.

What is the specific purpose of the new social initiative launched?

Mục đích cụ thể của sáng kiến xã hội mới được phát động là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/specific purpose/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Specific purpose

Không có idiom phù hợp