Bản dịch của từ Sphynx trong tiếng Việt

Sphynx

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sphynx (Noun)

sfˈɪŋks
sfˈɪŋks
01

Một sinh vật thần thoại có thân sư tử và đầu người.

A mythical creature with the body of a lion and the head of a human.

Ví dụ

The sphynx statue in Cairo attracts many tourists every year.

Tượng sphynx ở Cairo thu hút nhiều khách du lịch mỗi năm.

Many people do not believe in the existence of the sphynx.

Nhiều người không tin vào sự tồn tại của sphynx.

Is the sphynx a symbol of ancient Egyptian culture?

Sphynx có phải là biểu tượng của văn hóa Ai Cập cổ đại không?

02

Một loại mèo nổi tiếng vì không có lông.

A type of cat known for its lack of fur.

Ví dụ

The sphynx is a unique cat breed without fur.

Sphynx là một giống mèo đặc biệt không có lông.

Many people do not prefer sphynx cats due to their appearance.

Nhiều người không thích mèo sphynx vì ngoại hình của chúng.

Are sphynx cats popular in social media posts?

Mèo sphynx có phổ biến trong các bài đăng trên mạng xã hội không?

03

Một bức tượng hoặc đại diện của một nhân sư.

A statue or representation of a sphinx.

Ví dụ

The Sphinx statue in Giza attracts many social media influencers.

Tượng Sphinx ở Giza thu hút nhiều người ảnh hưởng mạng xã hội.

Many tourists do not visit the Sphinx in Egypt.

Nhiều du khách không đến thăm Sphinx ở Ai Cập.

Is the Sphinx statue popular among social studies students?

Tượng Sphinx có phổ biến trong sinh viên nghiên cứu xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sphynx/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sphynx

Không có idiom phù hợp