Bản dịch của từ Spiderman trong tiếng Việt

Spiderman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spiderman (Noun)

spˈaɪdəmæn
spˈaɪdɚmæn
01

Một nhân vật hoạt hình, truyền hình và điện ảnh hoa kỳ phát triển sức mạnh đặc biệt, chẳng hạn như sức mạnh to lớn và khả năng bám vào các bề mặt, sau khi bị nhện phóng xạ cắn.

A us cartoon tv and film character who develops special powers such as great strength and the ability to cling to surfaces after being bitten by a radioactive spider.

Ví dụ

Spiderman teaches children about responsibility and using powers wisely.

Spiderman dạy trẻ em về trách nhiệm và sử dụng sức mạnh một cách khôn ngoan.

Many kids do not like Spiderman because he is too popular.

Nhiều trẻ em không thích Spiderman vì anh ấy quá nổi tiếng.

Is Spiderman a good role model for today's youth?

Spiderman có phải là hình mẫu tốt cho giới trẻ hôm nay không?

02

Một người làm việc ở đỉnh cao trong công việc xây dựng.

A person who works at great heights in building work.

Ví dụ

The spiderman fixed the skyscraper's windows in downtown Chicago last week.

Người thợ xây đã sửa cửa sổ của tòa nhà chọc trời ở Chicago tuần trước.

No spiderman worked on the new bridge construction this month.

Không có người thợ xây nào làm việc trên công trình cầu mới tháng này.

Is the spiderman safe while working on high buildings?

Người thợ xây có an toàn khi làm việc trên các tòa nhà cao không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spiderman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spiderman

Không có idiom phù hợp