Bản dịch của từ Spillikin trong tiếng Việt

Spillikin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spillikin (Noun)

spˈɪlɪkɪn
spˈɪlɪkɪn
01

Trò chơi được chơi với một đống thanh gỗ, xương hoặc nhựa nhỏ, trong đó người chơi cố gắng loại bỏ từng thanh một mà không làm phiền những thanh khác.

A game played with a heap of small rods of wood bone or plastic in which players try to remove one at a time without disturbing the others.

Ví dụ

We played spillikin at the party last Saturday with friends.

Chúng tôi đã chơi spillikin tại bữa tiệc thứ Bảy tuần trước với bạn bè.

They did not enjoy playing spillikin during the family gathering.

Họ không thích chơi spillikin trong buổi họp mặt gia đình.

Did you learn the rules of spillikin before the game started?

Bạn có học quy tắc của spillikin trước khi trò chơi bắt đầu không?

02

Một mảnh vụn hoặc mảnh vỡ.

A splinter or fragment.

Ví dụ

Many spillikins were found in the old wooden chair.

Nhiều mảnh vụn được tìm thấy trong chiếc ghế gỗ cũ.

There aren't any spillikins left from the broken table.

Không còn mảnh vụn nào từ chiếc bàn bị vỡ.

Are the spillikins from the old furniture still around?

Có phải những mảnh vụn từ đồ nội thất cũ vẫn còn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spillikin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spillikin

Không có idiom phù hợp