Bản dịch của từ Start off on trong tiếng Việt

Start off on

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Start off on (Idiom)

01

Bắt đầu một chuyến đi hoặc một hành động.

To begin a journey or an action.

Ví dụ

Many students start off on their social journeys in high school.

Nhiều học sinh bắt đầu hành trình xã hội của họ ở trường trung học.

Students do not start off on their social activities until they feel comfortable.

Học sinh không bắt đầu các hoạt động xã hội của họ cho đến khi cảm thấy thoải mái.

Do you think everyone starts off on their social life differently?

Bạn có nghĩ rằng mọi người bắt đầu cuộc sống xã hội của họ khác nhau không?

02

Khởi xướng một cái gì đó, đặc biệt là theo một cách hoặc tâm trạng nhất định.

To initiate something, especially in a particular manner or mood.

Ví dụ

They start off on a positive note during the community meeting.

Họ bắt đầu với tâm trạng tích cực trong cuộc họp cộng đồng.

She doesn't start off on a negative tone when discussing issues.

Cô ấy không bắt đầu với giọng điệu tiêu cực khi thảo luận vấn đề.

How do we start off on the right foot with new friends?

Làm thế nào để chúng ta bắt đầu đúng cách với những người bạn mới?

03

Bắt đầu hoặc khởi động theo một hướng hoặc lộ trình nhất định.

To set out or launch into a specific direction or course.

Ví dụ

Many people start off on their social journeys during college years.

Nhiều người bắt đầu hành trình xã hội của họ trong những năm đại học.

She didn't start off on the right foot at the networking event.

Cô ấy đã không bắt đầu một cách thuận lợi tại sự kiện kết nối.

Did you start off on a good note at the social gathering?

Bạn đã bắt đầu với một tâm trạng tốt tại buổi gặp gỡ xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/start off on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] The books are all quite long, so I had put them as I was very busy, but during the last stages of lock down I knew that it was my opportunity to finally read those books [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting

Idiom with Start off on

Không có idiom phù hợp