Bản dịch của từ Steaming trong tiếng Việt

Steaming

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Steaming (Noun)

stˈimɪŋ
stˈimɪŋ
01

Tác dụng của hơi nước lên vật gì đó.

The action of steam on something.

Ví dụ

The steaming coffee brought warmth to the chilly social gathering.

Cà phê nóng mang lại sự ấm áp cho buổi gặp mặt xã hội lạnh giá.

The event did not include steaming food options for the guests.

Sự kiện không bao gồm những món ăn nóng cho khách mời.

Is the steaming tea ready for our social meeting today?

Trà nóng đã sẵn sàng cho buổi họp xã hội của chúng ta hôm nay chưa?

02

(anh, không chính thức) một hình thức cướp trong đó một băng nhóm lớn di chuyển nhanh chóng và bạo lực trên xe buýt hoặc xe lửa.

Uk informal a form of robbery in which a large gang moves swiftly and violently through a bus or train.

Ví dụ

Steaming on the bus increased during the pandemic in 2020.

Hành vi cướp trên xe buýt gia tăng trong đại dịch năm 2020.

Steaming is not common in our city, unlike London.

Cướp kiểu này không phổ biến ở thành phố chúng tôi, khác với London.

Is steaming a serious problem in public transport today?

Cướp kiểu này có phải là vấn đề nghiêm trọng trong giao thông công cộng hôm nay không?

03

Hành động hoặc quá trình đi biển bằng năng lượng hơi nước.

The act or process of seafaring under steam power.

Ví dụ

Steaming across the Atlantic, the Titanic faced many social challenges.

Trong khi vượt Đại Tây Dương, Titanic gặp nhiều thách thức xã hội.

The steaming of cargo ships does not improve social conditions for workers.

Việc tàu chở hàng chạy bằng hơi nước không cải thiện điều kiện xã hội cho công nhân.

Is steaming a common method for transporting goods in social discussions?

Liệu việc chạy bằng hơi nước có phải là phương pháp phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Steaming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Having been completely fermented, this liquid then lets off its via evaporation using more heat, which is up to 100 Celsius degrees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Then, I usually spend the rest of the day indulging myself by playing games, watching movies, or surfing my Facebook newsfeed to let off after a busy week [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I also love indulging in creamy and gooey snacks like sticky rice cakes filled with mung bean paste or coconut cakes [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Steaming

stˈimɨŋ mˈæd

Giận tím người/ Nổi giận đùng đùng

Very angry; very mad; very upset.

She was steaming when she found out about the betrayal.

Cô ấy đã nổi giận khi phát hiện ra sự phản bội.