Bản dịch của từ Stencil trong tiếng Việt
Stencil
Stencil (Noun)
Một tấm thẻ, nhựa hoặc kim loại mỏng có hoa văn hoặc chữ cái được cắt ra từ đó, được sử dụng để tạo ra thiết kế cắt trên bề mặt bên dưới bằng cách bôi mực hoặc sơn xuyên qua các lỗ.
A thin sheet of card plastic or metal with a pattern or letters cut out of it used to produce the cut design on the surface below by the application of ink or paint through the holes.
She used a stencil to create a beautiful design on the wall.
Cô ấy đã sử dụng một khuôn để tạo ra một thiết kế đẹp trên tường.
He didn't have a stencil, so he painted the wall freehand.
Anh ấy không có khuôn, vì vậy anh ấy đã vẽ tường tự do.
Did you buy new stencils for the art project at school?
Bạn đã mua khuôn mới cho dự án nghệ thuật ở trường chưa?
Dạng danh từ của Stencil (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Stencil | Stencils |
Stencil (Verb)
She stenciled the walls with floral patterns.
Cô ấy đã vẽ mẫu hoa lên tường bằng khuôn mẫu.
He didn't want to stencil his room, so he painted it instead.
Anh ấy không muốn vẽ mẫu lên phòng của mình, nên anh ấy đã sơn thay vào đó.
Did they stencil the community center for the event decoration?
Họ đã vẽ mẫu trung tâm cộng đồng cho việc trang trí sự kiện chưa?
Dạng động từ của Stencil (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Stencil |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Stencilled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Stencilled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Stencils |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Stencilling |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp